Bản dịch của từ Blanket trong tiếng Việt

Blanket

Adjective Noun [U/C] Verb

Blanket (Adjective)

blˈæŋkɪt
blˈæŋkɪt
01

Bao gồm tất cả các trường hợp hoặc trường hợp; tổng thể và bao hàm.

Covering all cases or instances; total and inclusive.

Ví dụ

The blanket policy affected all employees equally.

Chính sách toàn diện ảnh hưởng như nhau đến tất cả nhân viên.

The blanket ban on public gatherings was enforced nationwide.

Lệnh cấm tụ tập nơi công cộng toàn diện được thực thi trên toàn quốc.

The blanket approach to poverty alleviation proved successful in many regions.

Phương pháp tiếp cận toàn diện nhằm xóa đói giảm nghèo đã chứng tỏ thành công ở nhiều khu vực.

Dạng tính từ của Blanket (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Blanket

Chăn

-

-

Blanket (Noun)

blˈæŋkɪt
blˈæŋkɪt
01

Một miếng len lớn hoặc chất liệu tương tự dùng làm tấm phủ trên giường hoặc nơi khác để giữ ấm.

A large piece of woollen or similar material used as a covering on a bed or elsewhere for warmth.

Ví dụ

During the winter, homeless shelters provide blankets to those in need.

Trong mùa đông, những nơi tạm trú cho người vô gia cư cung cấp chăn cho những người cần giúp đỡ.

The charity organization distributed blankets to refugees affected by the disaster.

Tổ chức từ thiện đã phân phát chăn cho những người tị nạn bị ảnh hưởng bởi thảm họa.

The community center organized a blanket drive for the homeless population.

Trung tâm cộng đồng đã tổ chức phát chăn cho những người vô gia cư.

02

Một bề mặt cao su được sử dụng để truyền hình ảnh bằng mực từ bản in sang giấy trong in offset.

A rubber surface used for transferring the image in ink from the plate to the paper in offset printing.

Ví dụ

The blanket in offset printing helps transfer ink images to paper.

Tấm chăn trong in offset giúp truyền hình ảnh mực sang giấy.

The printer used a rubber blanket to make copies of the document.

Máy in đã sử dụng tấm chăn cao su để sao chép tài liệu.

Offset printing requires a blanket to ensure the image is transferred accurately.

In offset cần có tấm chăn để đảm bảo hình ảnh được truyền chính xác.

Dạng danh từ của Blanket (Noun)

SingularPlural

Blanket

Blankets

Kết hợp từ của Blanket (Noun)

CollocationVí dụ

Heavy blanket

Chăn nặng

She feels cozy under the heavy blanket.

Cô ấy cảm thấy ấm áp dưới tấm chăn nặng.

Woollen/woolen blanket

Chia đôi/ki-lô mét dài len

I bought a woollen blanket for the homeless person in my area.

Tôi đã mua một chiếc chăn len cho người vô gia cư trong khu vực của tôi.

Thick blanket

Chăn dày

The thick blanket helps keep the whole family warm during the cold winter.

Chiếc chăn dày giúp giữ ấm cho cả gia đình trong mùa đông lạnh

Security blanket

Chăn an toàn

He always keeps a security blanket to keep himself warm in a high-pressure social environment.

Anh ấy luôn giữ một cái chăn an toàn để giữ ấm cho bản thân trong môi trường xã hội áp lực.

Security (often figurative) blanket

Áo choàng an ninh (thường là bóng loạt)

He always keeps a security blanket to protect himself from loneliness in social situations.

Anh ấy luôn giữ cho mình một tấm chăn an toàn ảo để bảo vệ khỏi sự cô đơn trong xã hội.

Blanket (Verb)

blˈæŋkɪt
blˈæŋkɪt
01

Che phủ hoàn toàn bằng một lớp dày.

Cover completely with a thick layer of something.

Ví dụ

The charity organization decided to blanket the city with warm blankets.

Tổ chức từ thiện đã quyết định phủ chăn ấm lên thành phố.

During the winter drive, volunteers blanket the homeless with essential supplies.

Trong chuyến đi mùa đông, các tình nguyện viên đã phủ những vật dụng thiết yếu cho những người vô gia cư.

To show solidarity, the community decided to blanket the town with love.

Để thể hiện tình đoàn kết, cộng đồng đã quyết định phủ kín thị trấn bằng tình yêu thương.

02

Lấy gió từ cánh buồm của (một nghề khác) bằng cách đi theo hướng gió.

Take wind from the sails of (another craft) by passing to windward.

Ví dụ

The heated debate blanket the enthusiasm of the audience.

Cuộc tranh luận nảy lửa bao trùm sự nhiệt tình của khán giả.

Her unexpected announcement blanket the joy of the celebration.

Thông báo bất ngờ của cô ấy che đậy niềm vui của lễ kỷ niệm.

His negative remarks blanket the positive mood of the gathering.

Những nhận xét tiêu cực của anh ấy che đậy tâm trạng tích cực của buổi họp mặt.

Dạng động từ của Blanket (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blanket

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blanketed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blanketed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blankets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blanketing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blanket cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] In conclusion, though there is no denying the intrusiveness of smartphones in certain places, such as libraries, a ban on smartphones in all public spaces would seem rather absurd [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] In conclusion, though there is no denying the intrusion of smartphone into the activities of certain places like a library, a ban on smartphone in all public spaces would seem rather absurd [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Blanket

ə wˈɛt blˈæŋkət

Kẻ phá đám/ Người làm mất vui

A dull or depressing person who spoils other people's enjoyment.

She's always such a wet blanket at parties.

Cô ấy luôn là một cái chăn ướt tại các bữa tiệc.