Bản dịch của từ Ink trong tiếng Việt

Ink

Noun [U/C] Verb

Ink (Noun)

ɪŋk
ˈɪŋk
01

Chất lỏng hoặc bột nhão có màu dùng để viết, vẽ, in hoặc sao chép.

A coloured fluid or paste used for writing, drawing, printing, or duplicating.

Ví dụ

Students shared ink to write letters to pen pals in Japan.

Học sinh chia sẻ mực để viết thư cho bạn bè ở Nhật Bản.

The ink cartridge in the printer ran out during the meeting.

Hộp mực trong máy in đã hết trong cuộc họp.

The calligraphy artist used black ink to create beautiful characters.

Người nghệ sĩ thư pháp đã sử dụng mực đen để tạo ra những ký tự đẹp mắt.

Dạng danh từ của Ink (Noun)

SingularPlural

Ink

Inks

Kết hợp từ của Ink (Noun)

CollocationVí dụ

Coloured/colored ink

Mực màu

Black ink is preferred over colored ink for official documents.

Mực đen được ưa thích hơn mực màu cho các tài liệu chính thức.

Black ink

Mực đen

The essay was written in black ink.

Bài tiểu luận được viết bằng mực đen.

Tattoo ink

Mực xăm

Tattoo ink is used to create permanent designs on the skin.

Mực xăm được sử dụng để tạo ra thiết kế vĩnh viễn trên da.

Dark ink

Mực đen

The dark ink on the paper was illegible.

Mực đen trên giấy không đọc được.

Indian ink

Mực inđi-a

Indian ink is commonly used for calligraphy in many cultures.

Mực ấn độ thường được sử dụng cho thư pháp trong nhiều văn hóa.

Ink (Verb)

ɪŋk
ˈɪŋk
01

Ký (hợp đồng)

Sign (a contract)

Ví dụ

They inked a deal to collaborate on the project.

Họ đã ký một thỏa thuận hợp tác trong dự án.

The two companies inked a partnership agreement.

Hai công ty đã ký một thỏa thuận hợp tác.

Celebrities often ink contracts with major brands for endorsements.

Những người nổi tiếng thường ký hợp đồng với các thương hiệu lớn để được chứng thực.

02

Đánh dấu (từ ngữ hoặc thiết kế) bằng mực.

Mark (words or a design) with ink.

Ví dụ

She inks her signature on the social media petition.

Cô ký tên vào bản kiến nghị trên mạng xã hội.

The artist inks a powerful message on the protest banner.

Nghệ sĩ viết một thông điệp mạnh mẽ lên biểu ngữ phản đối.

Students ink messages of solidarity on posters for the social cause.

Học sinh viết thông điệp đoàn kết lên các áp phích vì sự nghiệp xã hội.

Dạng động từ của Ink (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ink

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ink cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Additionally, the air is fed into the pulp so that smaller impurities, such as particles, can be removed [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024

Idiom with Ink

Red ink

ɹˈɛd ˈɪŋk

Nợ như chúa chổm

Debt; indebtedness as shown in red ink on a financial statement.

The company's red ink indicated significant debt on its balance sheet.

Mực đỏ của công ty cho thấy nợ đáng kể trên bảng cân đối.