Bản dịch của từ Plate trong tiếng Việt

Plate

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plate(Verb)

plˈeit
plˈeit
01

Phủ (một vật bằng kim loại) bằng một lớp phủ mỏng bằng kim loại khác.

Cover (a metal object) with a thin coating of a different metal.

Ví dụ
02

Cấy (tế bào hoặc vật liệu lây nhiễm) vào đĩa nuôi cấy, đặc biệt với mục đích phân lập một chủng vi sinh vật cụ thể hoặc ước tính số lượng tế bào sống sót.

Inoculate (cells or infective material) on to a culture plate, especially with the object of isolating a particular strain of microorganisms or estimating viable cell numbers.

Ví dụ
03

Ghi bàn hoặc nguyên nhân ghi bàn (chạy hoặc chạy)

Score or cause to score (a run or runs)

Ví dụ
04

Phục vụ hoặc sắp xếp (thức ăn) trên đĩa.

Serve or arrange (food) on a plate or plates.

Ví dụ

Dạng động từ của Plate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Plated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Plated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Plates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Plating

Plate(Noun)

plˈeit
plˈeit
01

Đĩa, bát, cốc và các đồ dùng khác làm bằng vàng, bạc hoặc kim loại khác.

Dishes, bowls, cups, and other utensils made of gold, silver, or other metal.

Ví dụ
02

Một đĩa phẳng, thường có hình tròn và được làm bằng sứ, dùng để ăn hoặc phục vụ thức ăn.

A flat dish, typically circular and made of china, from which food is eaten or served.

Ví dụ
03

Một tấm kim loại, nhựa hoặc vật liệu khác có hình ảnh hoặc hình minh họa để in ra nhiều bản.

A sheet of metal, plastic, or other material bearing an image of type or illustrations from which multiple copies are printed.

Ví dụ
04

Một cấu trúc hoặc sự hình thành hữu cơ mỏng, phẳng.

A thin, flat organic structure or formation.

Ví dụ
05

Một miếng nhựa mỏng được đúc theo hình miệng và nướu của con người để gắn răng nhân tạo hoặc dụng cụ chỉnh nha khác vào.

A thin piece of plastic moulded to the shape of a person's mouth and gums, to which artificial teeth or another orthodontic appliance are attached.

Ví dụ
06

Một tấm hoặc dải kim loại mỏng, phẳng hoặc vật liệu khác, thường được sử dụng để nối hoặc gia cố các vật hoặc tạo thành một bộ phận của máy.

A thin, flat sheet or strip of metal or other material, typically one used to join or strengthen things or forming part of a machine.

Ví dụ
07

Mỗi mảnh cứng của thạch quyển trái đất cùng nhau tạo nên bề mặt trái đất.

Each of the several rigid pieces of the earth's lithosphere which together make up the earth's surface.

Ví dụ
08

Một miếng kim loại mỏng hoạt động như một điện cực trong tụ điện, pin hoặc tế bào.

A thin piece of metal that acts as an electrode in a capacitor, battery, or cell.

Ví dụ

Dạng danh từ của Plate (Noun)

SingularPlural

Plate

Plates

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ