Bản dịch của từ Gold trong tiếng Việt

Gold

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gold (Noun Uncountable)

ɡəʊld
ɡoʊld
01

Vàng, kim loại vàng.

Gold, yellow metal.

Ví dụ

She wore a gold necklace to the social event.

Cô đeo một chiếc vòng cổ vàng đến sự kiện xã hội.

The charity auction featured a gold watch as a prize.

Cuộc đấu giá từ thiện có giải thưởng là một chiếc đồng hồ vàng.

He received a gold medal for his community service work.

Anh ấy đã nhận được huy chương vàng cho công việc phục vụ cộng đồng của mình.

The company used gold accents in their marketing materials.

Công ty đã sử dụng các điểm nhấn màu vàng trong tài liệu tiếp thị của họ.

The advertisement featured a shiny gold logo on the product.

Quảng cáo có logo màu vàng sáng bóng trên sản phẩm.

Kết hợp từ của Gold (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Real gold

Vàng thật

Real gold is highly valued in social circles for its authenticity.

Vàng thật được đánh giá cao trong các vòng xã hội vì tính chân thực của nó.

Rolled gold

Vàng ròng

The rolled gold bracelet was a cherished gift from her grandmother.

Vòng đeo tay bằng vàng lăn là món quà quý giá từ bà ngoại của cô ấy.

Beaten gold

Vàng bát

The necklace was made of beaten gold.

Dây chuyền được làm bằng vàng bị đánh

Fool's gold

Vàng rác

He realized his friendship was fool's gold after being betrayed.

Anh nhận ra tình bạn của mình như vàng người dại sau khi bị phản bội.

Solid gold

Vàng ròng

Her necklace was made of solid gold.

Chiếc dây chuyền của cô ấy làm từ vàng nguyên chất.

Gold (Noun)

gˈoʊld
gˈoʊld
01

Tiền xu hoặc các vật phẩm khác làm bằng vàng.

Coins or other articles made of gold.

Ví dụ

She wore a gold necklace to the social event.

Cô đeo một chiếc vòng cổ bằng vàng đến sự kiện xã hội.

The wealthy man owned a collection of gold coins.

Người đàn ông giàu có sở hữu một bộ sưu tập tiền vàng.

The museum displayed ancient gold artifacts at the social gathering.

Bảo tàng trưng bày các hiện vật cổ bằng vàng tại buổi họp mặt xã hội.

02

Mắt bò của một mục tiêu bắn cung.

The bullseye of an archery target.

Ví dụ

In the archery competition, hitting the gold is crucial.

Trong cuộc thi bắn cung, việc bắn trúng vàng là rất quan trọng.

Her arrow landed right in the gold of the target.

Mũi tên của cô ấy trúng ngay vào vàng của mục tiêu.

Scoring in the gold area earns the most points in archery.

Ghi điểm trong vùng vàng sẽ kiếm được nhiều điểm nhất trong môn bắn cung.

03

Màu vàng bóng hoặc vàng nâu đậm.

A deep lustrous yellow or yellow-brown colour.

Ví dụ

The award was a shiny gold medal.

Giải thưởng là một huy chương màu vàng sáng.

She wore a stunning gold dress to the party.

Cô ấy mặc chiếc váy màu vàng lộng lẫy tới bữa tiệc.

The wedding ring was made of pure gold.

Chiếc nhẫn cưới được làm từ vàng nguyên chất.

04

Một kim loại quý màu vàng, nguyên tố hóa học có số nguyên tử 79, được sử dụng đặc biệt trong đồ trang sức và trang trí và để đảm bảo giá trị của tiền tệ.

A yellow precious metal, the chemical element of atomic number 79, used especially in jewellery and decoration and to guarantee the value of currencies.

Ví dụ

Her gold necklace was a family heirloom.

Chiếc vòng cổ bằng vàng của cô là vật gia truyền.

The wedding ring was made of pure gold.

Chiếc nhẫn cưới được làm bằng vàng nguyên chất.

The bank vault held tons of gold bars.

Hầm ngân hàng chứa hàng tấn vàng miếng.

Dạng danh từ của Gold (Noun)

SingularPlural

Gold

-

Kết hợp từ của Gold (Noun)

CollocationVí dụ

Burnished gold

Vàng bóng

Her burnished gold hair caught the sunlight beautifully.

Tóc vàng óng ánh của cô ấy bắt ánh sáng mặt trời đẹp mắt.

Tarnished gold

Vàng bị ố vàng

The scandal tarnished gold medalist's reputation in the community.

Vụ bê bối làm hỏng danh tiếng của người đạt huy chương vàng trong cộng đồng.

9-carat gold

Vàng 9 carat

She wore a 9-carat gold necklace to the social event.

Cô ấy đã đeo một dây chuyền vàng 9-carat đến sự kiện xã hội.

Rolled gold

Vàng ròng

She wore a rolled gold bracelet to the social event.

Cô ấy đeo một vòng tay vàng lăn tới sự kiện xã hội.

Real gold

Vàng thật

Her bracelet is made of real gold.

Vòng tay của cô ấy được làm từ vàng thật.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gold cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Diamonds and are more expensive, yet they cannot be compared to jade since it has a spirit and is lively [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Every time they attend a major event, such as a wedding or party, women are frequently seen wearing bracelets or necklaces [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] The materials used to make them range from pricey ones like silver, and diamonds to more readily available and fashionable ones like man-made stones, copper, or other metals [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Gold

A pot of gold

ə pˈɑt ˈʌv ɡˈoʊld

Bánh vẽ

An imaginary reward.

Finding a pot of gold at the end of the rainbow

Tìm thấy một bình vàng ở cuối cầu vồng

wɝˈθ ˈɪts wˈeɪt ɨn ɡˈoʊld

Quý như vàng

Very valuable.

Her advice is worth its weight in gold.

Lời khuyên của cô ấy rất quý giá.

ə ɡˈoʊld mˈaɪn ˈʌv ˌɪnfɚmˈeɪʃən

Kho tàng kiến thức/ Biển học vô bờ

Someone or something that is full of information.

The library is a gold mine of information for students.

Thư viện là một mỏ vàng thông tin cho sinh viên.

Thành ngữ cùng nghĩa: a mine of information...

sˈɪtɨŋ ˈɑn ə ɡˈoʊld mˈaɪn

Ngồi trên đống vàng

In control of something very valuable; in control of something potentially very valuable.

She felt like she was sitting on a gold mine of talent.

Cô ấy cảm thấy như mình đang ngồi trên một mỏ vàng của tài năng.