Bản dịch của từ Yellow trong tiếng Việt

Yellow

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Yellow (Adjective)

jˈɛloʊ
jˈɛloʊ
01

Không dũng cảm; hèn nhát.

Not brave; cowardly.

Ví dụ

She felt yellow when faced with the difficult decision.

Cô ấy cảm thấy nhát khi đối mặt với quyết định khó khăn.

His yellow behavior during the crisis surprised everyone.

Hành vi nhát của anh ta trong cuộc khủng hoảng làm bất ngờ mọi người.

Being yellow in tough situations can hinder progress in society.

Việc nhát trong các tình huống khó khăn có thể ngăn trở tiến bộ trong xã hội.

02

(của một phong cách viết, đặc biệt là trong báo chí) khủng khiếp và giật gân.

(of a style of writing, especially in journalism) lurid and sensational.

Ví dụ

The yellow journalism article exaggerated the scandal to attract readers.

Bài báo yellow journalism đã phóng đại vụ bê bối để thu hút độc giả.

The yellow headline misrepresented the facts to create a buzz.

Tiêu đề yellow đã biến tướng sự thật để tạo sự chú ý.

The yellow reporting distorted the truth for shock value.

Bản tin yellow đã bóp méo sự thật để tạo ra giá trị gây sốc.

03

Trong số các màu nằm giữa màu xanh lá cây và màu cam trong quang phổ, một màu trừ cơ bản bổ sung cho màu xanh lam; có màu như quả chanh chín hoặc lòng đỏ trứng.

Of the colour between green and orange in the spectrum, a primary subtractive colour complementary to blue; coloured like ripe lemons or egg yolks.

Ví dụ

She wore a bright yellow dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng sáng tại sự kiện xã hội.

The walls of the community center were painted in cheerful yellow.

Những bức tường của trung tâm cộng đồng được sơn màu vàng vui vẻ.

The charity organization used yellow ribbons to raise awareness.

Tổ chức từ thiện sử dụng ruy băng màu vàng để nâng cao nhận thức.

Dạng tính từ của Yellow (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Yellow

Vàng

Yellower

Vàng

Yellowest

Vàng nhất

Kết hợp từ của Yellow (Adjective)

CollocationVí dụ

Sunshine yellow

Màu vàng nắng

She wore a sunshine yellow dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng nắng tới sự kiện xã hội.

Sickly yellow

Vàng nhợt

Her sickly yellow complexion hinted at poor health.

Vẻ da vàng ốm yếu của cô ấy gợi lên sức khỏe kém.

Golden yellow

Màu vàng hoàng kim

Her dress shimmered in golden yellow under the sunlight.

Chiếc váy của cô ấy lấp lánh trong màu vàng óng ánh dưới ánh nắng mặt trời.

Dirty yellow

Vàng bẩn

The dirty yellow walls of the old community center were repainted.

Tường màu vàng bẩn của trung tâm cộng đồng cũ đã được sơn lại.

Sunny yellow

Màu vàng nắng

She wore a sunny yellow dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng nắng trong sự kiện xã hội.

Yellow (Noun)

jˈɛloʊ
jˈɛloʊ
01

Được sử dụng trong tên của bướm đêm hoặc bướm có màu chủ yếu là màu vàng.

Used in names of moths or butterflies that are mainly yellow in colour.

Ví dụ

The Yellow Swallowtail is a common butterfly in the region.

Bướm đuôi dài màu Vàng là loài bướm phổ biến trong khu vực.

The Yellow Moth is attracted to bright lights at night.

Bướm đêm màu Vàng được hấp dẫn bởi ánh sáng sáng đêm.

The Yellow Butterfly Garden hosts various species of yellow butterflies.

Vườn Bướm màu Vàng chứa đựng nhiều loài bướm màu vàng khác nhau.

02

Quả bóng hoặc quân cờ màu vàng trong trò chơi hoặc môn thể thao, đặc biệt là quả bóng màu vàng trong bida.

A yellow ball or piece in a game or sport, especially the yellow ball in snooker.

Ví dụ

She pocketed the yellow and won the snooker game.

Cô ấy đánh túi quả bi màu vàng và thắng trò chơi snooker.

The yellow in the game was strategically placed for maximum points.

Quả bi màu vàng trong trò chơi được đặt một cách chiến lược để đạt điểm tối đa.

The yellow ball was crucial in determining the winner of snooker.

Quả bi màu vàng quyết định người chiến thắng trong trò chơi snooker.

03

Màu vàng hoặc sắc tố.

Yellow colour or pigment.

Ví dụ

She wore a bright yellow dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng sáng đến sự kiện xã hội.

The decorations at the social gathering were all in yellow.

Các trang trí tại buổi tụ họp xã hội đều màu vàng.

The invitation cards for the social function were printed in yellow.

Những lá thư mời cho chương trình xã hội được in màu vàng.

04

Bất kỳ bệnh nào ở cây trồng khiến lá chuyển sang màu vàng, thường do vi-rút gây ra và lây truyền qua côn trùng.

Any of a number of plant diseases in which the leaves turn yellow, typically caused by viruses and transmitted by insects.

Ví dụ

The yellow in the crops was due to a virus outbreak.

Màu vàng trên cây trồng là do sự bùng phát của virus.

The yellow spread quickly, affecting many farms in the area.

Màu vàng lan nhanh, ảnh hưởng đến nhiều trang trại trong khu vực.

Farmers were worried about the yellow affecting their harvest.

Người nông dân lo lắng về sự ảnh hưởng của màu vàng đến mùa thu hoạch của họ.

Dạng danh từ của Yellow (Noun)

SingularPlural

Yellow

Yellows

Yellow (Verb)

jˈɛloʊ
jˈɛloʊ
01

Trở nên vàng, đặc biệt là theo tuổi tác.

Become yellow, especially with age.

Ví dụ

The old photo yellowed over time.

Bức ảnh cũ đã vàng theo thời gian.

The paper yellowed in the sunlight.

Tờ giấy đã vàng dưới ánh nắng mặt trời.

Her teeth yellowed due to excessive coffee consumption.

Răng của cô ấy đã vàng do uống cà phê quá nhiều.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Yellow cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] In January 2015, Taxis were making around 400,000 trips per day [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Overall, ride-hailing apps became more and more popular, while the opposite was true for Taxis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] The fish are then soaked in salty water with colouring before being smoked [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] The apple juice is a translucent, colour liquid that's free of any apple solids [...]Trích: Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2

Idiom with Yellow

Have a yellow belly

hˈæv ə jˈɛloʊ bˈɛli

Nhát như cáy/ Nhát như thỏ đế

To be cowardly.

He always avoids confrontations, showing he has a yellow belly.

Anh luôn tránh va chạm, cho thấy anh ta có bụng vàng.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a yellow streak down ones back...