Bản dịch của từ Sunshine trong tiếng Việt

Sunshine

Noun [U/C]

Sunshine (Noun)

sˈʌnʃˌɑɪn
sˈʌnʃˌɑɪn
01

Ánh nắng trực tiếp không bị mây che khuất, đặc biệt là trên một khu vực tương đối rộng lớn.

Direct sunlight unbroken by cloud, especially over a comparatively large area.

Ví dụ

The outdoor party was bathed in warm sunshine.

Bữa tiệc ngoài trời ngập trong ánh nắng ấm áp.

The children played outside under the bright sunshine.

Bọn trẻ chơi đùa bên ngoài dưới ánh nắng chói chang.

The picnic in the park was enjoyed in the beautiful sunshine.

Chuyến dã ngoại trong công viên được tận hưởng dưới ánh nắng tuyệt đẹp.

02

Được sử dụng như một dạng địa chỉ thân thiện hoặc đôi khi mang tính đe dọa.

Used as a friendly or sometimes threatening form of address.

Ví dụ

Hey sunshine, how was your day?

Này nắng, ngày hôm nay của bạn thế nào?

She always calls me sunshine when she's in a good mood.

Cô ấy luôn gọi tôi là nắng khi cô ấy có tâm trạng vui vẻ.

Sunshine, don't forget to bring the snacks for the party.

Sunshine, đừng quên mang theo đồ ăn nhẹ cho bữa tiệc.

Dạng danh từ của Sunshine (Noun)

SingularPlural

Sunshine

-

Kết hợp từ của Sunshine (Noun)

CollocationVí dụ

Into the sunshine

Dưới ánh nắng mặt trời

She walked into the sunshine, smiling brightly at her friends.

Cô ấy bước vào ánh nắng mặt trời, mỉm cười rạng rỡ với bạn bè của mình.

In (the) sunshine

Dưới ánh nắng mặt trời

Children play in the sunshine at the park.

Trẻ em chơi dưới ánh nắng mặt trời ở công viên.

Ray of sunshine

Tia nắng

Her volunteer work at the local shelter is a ray of sunshine.

Công việc tình nguyện của cô ấy tại trại tị nạn địa phương là một tia nắng

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sunshine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] This structure enables the panel to utilize which heats up either air or water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
[...] However, the annually average number of hours across London stands at a much lower rate with 1,180 hours per year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
[...] The line graph and the table gives data on average temperatures and yearly hours of in London, New York and Sydney [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
[...] The hours in New York and Sydney are nearly the same and much higher than the figure for London [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020

Idiom with Sunshine

Không có idiom phù hợp