Bản dịch của từ Cloud trong tiếng Việt

Cloud

Noun [U/C] Verb

Cloud (Noun)

klˈaʊd
klˈaʊd
01

Một khối hơi nước ngưng tụ có thể nhìn thấy trôi nổi trong khí quyển, thường cao hơn mặt đất.

A visible mass of condensed watery vapour floating in the atmosphere, typically high above the general level of the ground.

Ví dụ

The dark clouds gathered before the storm hit the city.

Những đám mây đen tụ trước cơn bão đổ xuống thành phố.

The fluffy clouds in the sky looked like cotton candy.

Những đám mây mịn trên bầu trời trông giống như kẹo bông.

The airplane flew above the fluffy white clouds on its journey.

Chiếc máy bay bay trên những đám mây trắng mịn trong chuyến đi của nó.

02

Dùng để chỉ trạng thái hoặc nguyên nhân gây ra sự u ám, nghi ngờ, rắc rối hoặc lo lắng.

Used to refer to a state or cause of gloom, suspicion, trouble, or worry.

Ví dụ

The cloud of corruption loomed over the government.

Đám mây của tham nhũng đe dọa chính phủ.

She couldn't shake off the cloud of doubt in her mind.

Cô ấy không thể loại bỏ đám mây nghi ngờ trong tâm trí mình.

The cloud of uncertainty cast a shadow on their relationship.

Đám mây của sự không chắc chắn tạo bóng đen trên mối quan hệ của họ.

03

Mạng lưới các máy chủ từ xa được lưu trữ trên internet và được sử dụng để lưu trữ, quản lý và xử lý dữ liệu thay cho máy chủ cục bộ hoặc máy tính cá nhân.

A network of remote servers hosted on the internet and used to store, manage, and process data in place of local servers or personal computers.

Ví dụ

Social media companies rely on cloud storage for data management.

Các công ty mạng xã hội phụ thuộc vào lưu trữ đám mây để quản lý dữ liệu.

Cloud computing enhances social networking platforms' performance and scalability.

Máy chủ đám mây tăng cường hiệu suất và khả năng mở rộng của các mạng xã hội.

The cloud offers social media users access to data from anywhere.

Đám mây cung cấp người dùng mạng xã hội truy cập dữ liệu từ mọi nơi.

Dạng danh từ của Cloud (Noun)

SingularPlural

Cloud

Clouds

Kết hợp từ của Cloud (Noun)

CollocationVí dụ

Band of cloud

Dải mây

A band of cloud covered the sky during the outdoor social event.

Một dải mây che kín bầu trời trong sự kiện xã hội ngoài trời.

Form cloud

Tạo đám mây

The form cloud indicates upcoming rain.

Đám mây dự báo mưa sắp tới.

Belch cloud

Bốc hơi

The belch cloud from the factory affected the local air quality.

Đám mây khói từ nhà máy ảnh hưởng đến chất lượng không khí địa phương.

Create cloud

Tạo đám mây

Create cloud-based groups for social discussions.

Tạo nhóm dựa trên đám mây cho các cuộc trò chuyện xã hội.

Release cloud

Phát hành đám mây

The social media platform released a new cloud storage feature.

Nền tảng truyền thông xã hội phát hành một tính năng lưu trữ đám mây mới.

Cloud (Verb)

klˈaʊd
klˈaʊd
01

(của bầu trời) trở nên u ám hoặc u ám.

(of the sky) become overcast or gloomy.

Ví dụ

The sky began to cloud as the storm approached.

Bầu trời bắt đầu mây khi cơn bão đến gần.

Her mood clouded when she heard the bad news.

Tâm trạng của cô ấy trở nên u ám khi cô nghe tin tức xấu.

The future of the project clouded due to budget constraints.

Tương lai của dự án trở nên u ám do hạn chế ngân sách.

02

(trên khuôn mặt hoặc đôi mắt của ai đó) thể hiện cảm xúc như lo lắng, buồn bã hoặc tức giận.

(of someone's face or eyes) show an emotion such as worry, sorrow, or anger.

Ví dụ

Her face clouded when she heard the news.

Khuôn mặt của cô ấy mờ khi cô ấy nghe tin tức.

His eyes clouded with disappointment after the rejection.

Đôi mắt của anh ấy mờ với sự thất vọng sau khi bị từ chối.

The atmosphere clouded as tension rose during the meeting.

Bầu không khí trở nên u ám khi căng thẳng tăng lên trong cuộc họp.

03

Làm cho hoặc trở nên kém rõ ràng hoặc minh bạch hơn.

Make or become less clear or transparent.

Ví dụ

Her memory of the event clouded over as time passed.

Kí ức về sự kiện ấy mờ dần theo thời gian.

Misinformation can cloud people's judgment on social media platforms.

Thông tin sai lệch có thể làm mờ quyết định của mọi người trên mạng xã hội.

Rumors clouded the community's perception of the charity organization.

Tin đồn đã làm mờ nhận thức của cộng đồng về tổ chức từ thiện.

Dạng động từ của Cloud (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cloud

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Clouded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Clouded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Clouds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Clouding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cloud cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The weather was freezing, while dark covered up the morning sky [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] In the digital age, I do store most of my photos online, using services [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] In the subsequent step, condensation occurs when water vapour cools in the sky, forming tiny liquid droplets that create [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] I considered a few times just pulling off of the road and finding somewhere comfortable to sit for a while until the traffic cleared out, but it was still rather early and the looked like they could start raining again at any moment, so I just struggled through until I eventually got home [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Cloud

Under a cloud (of suspicion)

ˈʌndɚ ə klˈaʊd ˈʌv səspˈɪʃən

Bị nghi ngờ/ Mang tiếng xấu/ Đang bị soi mói

Suspected of something.

After the scandal, she was under a cloud at work.

Sau vụ bê bối, cô ấy bị nghi ngờ ở công việc.

ˈɑn klˈaʊd nˈaɪn

Sướng như tiên/ Vui như tết

Very happy.

After receiving a promotion, she was on cloud nine all day.

Sau khi nhận được sự thăng chức, cô ấy rất hạnh phúc suốt cả ngày.