Bản dịch của từ Nine trong tiếng Việt

Nine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nine (Noun)

nˈɑɪn
nˈɑɪn
01

(vũ khí) một khẩu súng lục bán tự động 9 mm.

(weaponry) a nine-millimeter semi-automatic pistol.

Ví dụ

He carried a nine in his holster for self-defense.

Anh ta mang một khẩu súng chín trong cốp để tự vệ.

The police recovered a stolen nine during the investigation.

Cảnh sát đã thu hồi một khẩu súng chín bị đánh cắp trong cuộc điều tra.

The criminal was armed with a loaded nine in the robbery.

Tội phạm đã được trang bị một khẩu súng chín đầy đạn trong vụ cướp.

02

(bóng chày) một câu lạc bộ, đội hoặc đội hình bóng chày (gồm chín cầu thủ).

(baseball) a baseball club, team, or lineup (composed of nine players).

Ví dụ

The social baseball league requires each team to have nine players.

Giải bóng chày xã hội yêu cầu mỗi đội phải có chín người chơi.

She was excited to be part of the nine competing in the tournament.

Cô ấy rất phấn khích khi là một trong chín người tham gia giải đấu.

The local community organized a charity game with nine from each side.

Cộng đồng địa phương tổ chức một trận đấu từ thiện với chín người từ mỗi bên.

03

(máy tính, kỹ thuật, thường ở số nhiều) đơn vị thống kê về tỷ lệ (về độ tin cậy, độ tinh khiết, v.v.).

(computing, engineering, usually in the plural) a statistical unit of proportion (of reliability, purity, etc.).

Ví dụ

The survey showed that nine out of ten people prefer the new policy.

Cuộc khảo sát cho thấy rằng chín trong mười người ưa thích chính sách mới.

Nine attendees rated the seminar as highly informative and engaging.

Chín người tham dự đánh giá hội thảo rất thông tin và hấp dẫn.

The study found that nine samples out of twelve met the required standards.

Nghiên cứu phát hiện rằng chín mẫu trong số mười hai đạt tiêu chuẩn yêu cầu.

Dạng danh từ của Nine (Noun)

SingularPlural

Nine

Nines

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] The table illustrates the changes in the arrivals of tourists in countries in 2009 and 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] It elucidates a popular status that many of them drop to-five jobs to pursue their ideals [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Nine

Nine times out of ten

nˈaɪn tˈaɪmz ˈaʊt ˈʌv tˈɛn

Chín lần mười lần/ Thường xuyên/ Hầu như luôn luôn

Usually; almost always.

Nine times out of ten, people prefer to use social media.

Chín lần trên mười, mọi người thích sử dụng mạng xã hội.

A nine days' wonder

ə nˈaɪn dˈeɪz' wˈʌndɚ

Chớp nhoáng như cơn gió/ Mau nở chóng tàn

Something that is of interest to people only for a short time.

The viral TikTok challenge became a nine days' wonder.

Thách thức TikTok lan truyền trở thành một điều kỳ lạ trong chín ngày.

ˈɑn klˈaʊd nˈaɪn

Sướng như tiên/ Vui như tết

Very happy.

After receiving a promotion, she was on cloud nine all day.

Sau khi nhận được sự thăng chức, cô ấy rất hạnh phúc suốt cả ngày.