Bản dịch của từ Weaponry trong tiếng Việt

Weaponry

Noun [U/C]

Weaponry (Noun)

wˈɛpnɹi
wˈɛpnɹi
01

Vũ khí được coi chung.

Weapons regarded collectively

Ví dụ

The military displayed advanced weaponry during the parade.

Quân đội trưng bày vũ khí tiên tiến trong cuộc diễu hành.

The police confiscated illegal weaponry from the criminal organization.

Cảnh sát tịch thu vũ khí bất hợp pháp từ tổ chức tội phạm.

The exhibition showcased a wide range of historical weaponry.

Hội chợ trưng bày một loạt vũ khí lịch sử đa dạng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Weaponry

Không có idiom phù hợp