Bản dịch của từ Pistol trong tiếng Việt

Pistol

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pistol (Noun)

pˈɪstl
pˈɪstl
01

Một người rất năng động hoặc dám nghĩ dám làm.

A very energetic or enterprising person.

Ví dụ

Emily is a pistol when it comes to organizing social events.

Emily là một người năng động khi cần tổ chức sự kiện xã hội.

John is not a pistol and prefers to avoid large social gatherings.

John không phải là người năng động và thích tránh xa các buổi tụ tập xã hội lớn.

Is Sarah a pistol when it comes to networking at social functions?

Sarah có phải là một người năng động khi nói chuyện và kết nối tại các sự kiện xã hội không?

02

Một loại súng nhỏ được thiết kế để cầm bằng một tay.

A small firearm designed to be held in one hand.

Ví dụ

Carla always carries a pistol for self-defense.

Carla luôn mang theo một khẩu súng lục để tự vệ.

Using a pistol is not allowed in public places.

Sử dụng khẩu súng lục không được phép ở nơi công cộng.

Do you know how to properly handle a pistol?

Bạn có biết cách xử lý một khẩu súng lục đúng cách không?

Dạng danh từ của Pistol (Noun)

SingularPlural

Pistol

Pistols

Kết hợp từ của Pistol (Noun)

CollocationVí dụ

Semi-automatic pistol

Súng ngắn bán tự động

A semi-automatic pistol is easy to handle during self-defense situations.

Một khẩu súng ngắn bán tự động dễ sử dụng trong tình huống tự vệ.

Duelling/dueling pistol

Súng duel

He aimed the dueling pistol at his opponent during the duel.

Anh ta nhắm súng dueling vào đối thủ của mình trong trận đấu.

Single-action pistol

Súng ngắn đơn hành động

Do you know how to handle a single-action pistol safely?

Bạn có biết cách sử dụng súng ngắn một hành động một cách an toàn không?

Target pistol

Súng bắn cung điện

She used a target pistol for precision shooting practice.

Cô ấy đã sử dụng một khẩu súng ngắm để tập bắn chính xác.

Double-action pistol

Súng lục đôi

A double-action pistol is easy to conceal for self-defense purposes.

Một khẩu súng ngắn hai tác động dễ giấu để tự vệ.

Pistol (Verb)

pˈɪstl
pˈɪstl
01

Bắn (ai đó) bằng súng lục.

Shoot someone with a pistol.

Ví dụ

He pistol-whipped his opponent during the argument.

Anh ta đánh đối thủ bằng súng lục trong cuộc tranh luận.

She never pistolizes conflicts to solve problems in society.

Cô ấy không bao giờ sử dụng súng lục để giải quyết xung đột trong xã hội.

Did they ever pistol someone to intimidate them in public?

Họ có bao giờ sử dụng súng lục để đe dọa ai đó trước công chúng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pistol cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pistol

Không có idiom phù hợp