Bản dịch của từ Store trong tiếng Việt

Store

Noun [C] Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Store (Noun Countable)

stɔːr
stɔːr
01

Cửa hàng.

Shop.

Ví dụ

The new store in town sells organic produce.

Cửa hàng mới trong thị trấn bán sản phẩm hữu cơ.

I bought a book at the bookstore near my house.

Tôi đã mua một cuốn sách ở hiệu sách gần nhà.

She works at a clothing store in the mall.

Cô ấy làm việc tại một cửa hàng quần áo trong khu mua sắm.

Kết hợp từ của Store (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Great store

Cửa hàng lớn

She found a great store to buy stationery for the exam.

Cô ấy tìm thấy một cửa hàng tuyệt vời để mua văn phòng phẩm cho kỳ thi.

Liquor store

Cửa hàng rượu

The liquor store on main street sells a variety of spirits.

Cửa hàng rượu trên phố main bán nhiều loại rượu.

Record store

Cửa hàng đĩa nhạc

Do you know a good record store near the university?

Bạn có biết một cửa hàng đĩa tốt gần trường đại học không?

Good store

Cửa hàng tốt

This is a good store for buying stationery supplies.

Đây là cửa hàng tốt để mua vật dụng văn phòng.

Outlet store

Cửa hàng giảm giá

The outlet store offers discounted items for budget-conscious shoppers.

Cửa hàng giảm giá cung cấp các mặt hàng giảm giá cho những người mua sắm có ngân sách hạn chế.

Store (Verb)

stɔːr
stɔːr
01

Cất giữ, lưu trữ, xếp vào kho.

Storing, storing, storing.

Ví dụ

She enjoys storing old photographs in her memory for safekeeping.

Cô ấy thích lưu giữ những bức ảnh cũ trong trí nhớ của mình để lưu giữ an toàn.

We are storing our memories of the trip in a special album.

Chúng tôi đang lưu giữ những kỷ niệm về chuyến đi trong một cuốn album đặc biệt.

Storing happy moments in our hearts creates lasting bonds in society.

Lưu giữ những khoảnh khắc hạnh phúc trong trái tim chúng tôi sẽ tạo ra sự gắn kết lâu dài trong xã hội.

She stores her memories in a journal.

Cô lưu giữ những ký ức của mình trong một cuốn nhật ký.

They store valuable items in a safe.

Họ cất giữ những món đồ có giá trị trong một chiếc két sắt.

02

Giữ hoặc tích lũy (cái gì đó) để sử dụng trong tương lai.

Keep or accumulate (something) for future use.

Ví dụ

I store old photos in an album.

Tôi lưu ảnh cũ trong một album.

She stores memories of her travels in a journal.

Cô ấy lưu những kỷ niệm về các chuyến đi của mình trong một nhật ký.

People often store important documents in a safe place.

Mọi người thường lưu trữ tài liệu quan trọng ở một nơi an toàn.

Dạng động từ của Store (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Store

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stores

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Storing

Kết hợp từ của Store (Verb)

CollocationVí dụ

Store separately

Lưu trữ riêng biệt

She stores her jewelry separately from her clothes.

Cô ấy lưu trữ trang sức của mình riêng biệt so với quần áo của cô ấy.

Store properly

Lưu trữ đúng cách

Remember to store properly the donated clothes in the charity shop.

Nhớ lưu trữ đồ quần áo quyên góp một cách đúng cách trong cửa hàng từ thiện.

Store temporarily

Lưu trữ tạm thời

The library allows users to store temporarily borrowed books.

Thư viện cho phép người dùng lưu trữ tạm thời sách mượn.

Store together

Cất giữ cùng nhau

Friends store together to save money for a trip.

Bạn bè lưu trữ cùng nhau để tiết kiệm tiền cho chuyến đi.

Store electronically

Lưu trữ điện tử

She stores electronically her photos on social media platforms.

Cô ấy lưu trữ điện tử hình ảnh của mình trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Store (Noun)

stˈɔɹ
stoʊɹ
01

Một con cừu, con bò, con bò hoặc con lợn được mua hoặc nuôi để vỗ béo.

A sheep, steer, cow, or pig acquired or kept for fattening.

Ví dụ

The farm had a large store of animals for fattening.

Trang trại có một kho thú lớn để nuôi béo.

The community organized a store sale of livestock.

Cộng đồng tổ chức bán thú cưng.

The store in the village raised sheep for fattening purposes.

Cửa hàng ở làng nuôi cừu để nuôi béo.

02

Một cửa hàng thuộc mọi quy mô hoặc loại hình.

A shop of any size or kind.

Ví dụ

I went to the local store to buy groceries.

Tôi đã đến cửa hàng địa phương để mua thực phẩm.

The antique store sells rare collectibles.

Cửa hàng đồ cổ bán những vật phẩm hiếm.

The convenience store is open 24 hours a day.

Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24 giờ một ngày.

03

Một số lượng hoặc nguồn cung cấp một thứ gì đó được giữ lại để sử dụng khi cần thiết.

A quantity or supply of something kept for use as needed.

Ví dụ

The store of food was distributed to the needy families.

Hàng thức ăn đã được phân phối cho các gia đình nghèo.

She keeps a store of books in her personal library.

Cô ấy giữ một kho sách trong thư viện cá nhân của mình.

The store of medical supplies was quickly depleted during the crisis.

Kho dược phẩm đã bị cạn kiệt nhanh chóng trong cuộc khủng hoảng.

Dạng danh từ của Store (Noun)

SingularPlural

Store

Stores

Kết hợp từ của Store (Noun)

CollocationVí dụ

Store of

Cửa hàng của

Store of memories can be shared with friends on social media.

Kho ký ức có thể được chia sẻ với bạn bè trên mạng xã hội.

Chain of stores

Chuỗi cửa hàng

The chain of stores promotes community engagement through local partnerships.

Các chuỗi cửa hàng thúc đẩy sự tương tác cộng đồng thông qua các đối tác địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Store cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] The frozen products are then kept in a cold before they are distributed by truck to local fish ready to be sold to the public [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There is something about going to a and browsing the shelves that will entice people to buy things that they didn't need, and in a world governed by economics, that makes it very unlikely that brick and mortar will ever completely disappear [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] As most of my family does not speak much English, and the shop worker in the also did not speak much English, or any Vietnamese, then the responsibility was left on me to attempt to do the communication with the worker [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store

Idiom with Store

Have something in store (for someone)

hˈæv sˈʌmθɨŋ ɨn stˈɔɹ fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn

Có gì đó đang chờ đợi (ai đó) trong tương lai

To have something planned for one's future.

She has a lot of money in store for her retirement.

Cô ấy có rất nhiều tiền dành cho tuổi nghỉ hưu của mình.

mˈaɪnd ðə stˈɔɹ

Giữ nhà cửa

To take care of local matters.

She always minds the store while the owner is away.

Cô ấy luôn chăm sóc cửa hàng khi chủ cửa hàng vắng nhà.

Thành ngữ cùng nghĩa: watch the store...