Bản dịch của từ Accumulate trong tiếng Việt

Accumulate

Verb

Accumulate (Verb)

əkjˈumjəlˌeit
əkjˈumjəlˌeit
01

Tập hợp lại với nhau hoặc có được số lượng hoặc số lượng ngày càng tăng.

Gather together or acquire an increasing number or quantity of.

Ví dụ

People accumulate knowledge through social interactions.

Mọi người tích lũy kiến thức thông qua các tương tác xã hội.

She accumulates followers on social media platforms.

Cô ấy tích lũy người theo dõi trên các nền tảng truyền thông xã hội.

The organization accumulates donations to support social causes.

Tổ chức tích lũy quyên góp để hỗ trợ các mục đích xã hội.

Dạng động từ của Accumulate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accumulate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accumulated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accumulated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accumulates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accumulating

Kết hợp từ của Accumulate (Verb)

CollocationVí dụ

Accumulate over the years

Tích lũy qua nhiều năm

Friendships accumulate over the years, creating strong bonds.

Tình bạn tích tụ qua nhiều năm, tạo ra mối liên kết mạnh mẽ.

Accumulate over time

Tích lũy theo thời gian

Friendship can accumulate over time, becoming stronger with shared experiences.

Tình bạn có thể tích luỹ theo thời gian, trở nên mạnh mẽ với những trải nghiệm chung.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accumulate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] One key benefit is the of wisdom and experience that older individuals possess [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] In my opinion, tradition is our roots, and it consists of numerous knowledge from the past [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] As gaining personal experience requires much time, children have to knowledge via books and other digital platforms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] During the daytime, the river current is held back by a dam in order to water in a high-level reservoir [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Accumulate

Không có idiom phù hợp