Bản dịch của từ Gather trong tiếng Việt

Gather

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gather (Verb)

ˈɡæð.ər
ˈɡæð.ɚ
01

Tập hợp, tụ tập lại một chỗ.

Gather, gather in one place.

Ví dụ

Family members gather for dinner every Sunday.

Các thành viên trong gia đình quây quần ăn tối vào Chủ nhật hàng tuần.

Friends gather at the park for a picnic on weekends.

Bạn bè tụ tập tại công viên để đi dã ngoại vào cuối tuần.

Colleagues gather for a farewell party for a retiring coworker.

Các đồng nghiệp tụ tập để tổ chức tiệc chia tay cho một đồng nghiệp về hưu.

Tourists gather at the beach for a sunset celebration.

Khách du lịch tập trung tại bãi biển để đón hoàng hôn.

Visitors gather in the town square for a guided tour.

Du khách tập trung tại quảng trường thị trấn để tham gia chuyến tham quan có hướng dẫn viên.

02

Hãy đến với nhau; tập hợp hoặc tích lũy.

Come together; assemble or accumulate.

Ví dụ

Friends gather for a picnic in the park.

Bạn bè tụ tập để dã ngoại ở công viên.

Supporters gather at the rally to show solidarity.

Người ủng hộ tụ tập tại cuộc họp để thể hiện đoàn kết.

People gather around the bonfire to keep warm.

Mọi người tụ tập xung quanh lửa trại để giữ ấm.

03

Tập hợp lại và tiếp thu từ những nơi hoặc nguồn rải rác.

Bring together and take in from scattered places or sources.

Ví dụ

Friends gather at the park for a picnic.

Bạn bè tụ tập tại công viên để đi dã ngoại.

People gather to protest against the government's decision.

Mọi người tụ tập để biểu tình chống lại quyết định của chính phủ.

Volunteers gather donations for the local charity event.

Tình nguyện viên tụ tập quyên góp cho sự kiện từ thiện địa phương.

04

Tăng (tốc độ, lực, v.v.)

Increase in (speed, force, etc.)

Ví dụ

Volunteers gather to clean up the park every Saturday morning.

Tình nguyện viên tụ tập để dọn dẹp công viên mỗi sáng thứ bảy.

Supporters gather in large numbers to cheer for their favorite team.

Người ủng hộ tụ tập thành đám đông để cổ vũ cho đội yêu thích của họ.

Family members gather for a reunion to celebrate their grandparents' anniversary.

Thành viên gia đình tụ tập để tổ chức liên hoan để kỷ niệm ngày kỷ niệm của ông bà.

05

Suy luận; hiểu.

Infer; understand.

Ví dụ

She gathered from his expression that he was upset.

Cô ấy suy luận từ biểu cảm của anh ta rằng anh ta đang buồn.

After the meeting, they gathered the main points of discussion.

Sau cuộc họp, họ tóm tắt những điểm chính của cuộc thảo luận.

The community gathered to celebrate the festival together.

Cộng đồng tụ tập để tổ chức lễ hội cùng nhau.

06

Triệu hồi (thuộc tính tinh thần hoặc thể chất) cho một mục đích.

Summon up (a mental or physical attribute) for a purpose.

Ví dụ

Neighbors gather for a community meeting every month.

Hàng xóm tụ tập cho cuộc họp cộng đồng hàng tháng.

Volunteers gather donations to help those in need.

Tình nguyện viên tụ tập quyên góp để giúp người khó khăn.

Friends gather to celebrate a birthday at a local restaurant.

Bạn bè tụ tập để tổ chức sinh nhật tại một nhà hàng địa phương.

07

Kéo và giữ lại với nhau (vải hoặc một phần của quần áo) bằng cách chạy chỉ xuyên qua nó.

Draw and hold together (fabric or a part of a garment) by running thread through it.

Ví dụ

They gather information from various sources to write their report.

Họ thu thập thông tin từ nhiều nguồn để viết báo cáo của họ.

The community gathers every Sunday for a charity event.

Cộng đồng tụ họp mỗi Chủ Nhật cho sự kiện từ thiện.

Volunteers gather donations to help those in need.

Tình nguyện viên thu thập quyên góp để giúp những người cần giúp.

Dạng động từ của Gather (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gather

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gathered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gathered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gathers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gathering

Kết hợp từ của Gather (Verb)

CollocationVí dụ

Continue to gather

Tiếp tục thu thập

They continue to gather data for the social research project.

Họ tiếp tục thu thập dữ liệu cho dự án nghiên cứu xã hội.

Begin to gather

Bắt đầu thu thập

People begin to gather for a charity event in the park.

Mọi người bắt đầu tụ tập cho sự kiện từ thiện ở công viên.

Start to gather

Bắt đầu thu thập

People start to gather for the annual charity event.

Mọi người bắt đầu tụ tập cho sự kiện từ thiện hàng năm.

Gather (Noun)

gˈæðɚ
gˈæðəɹ
01

Một phần của trang phục được tập hợp lại.

A part of a garment that is gathered.

Ví dụ

The dress had a beautiful gather at the waist.

Chiếc váy có một đường gập đẹp ở eo.

She added gathers to the sleeves for a stylish look.

Cô ấy thêm những đường gập vào tay áo để có vẻ ngoại hình thời trang.

The designer incorporated gathers into the design for elegance.

Nhà thiết kế đã kết hợp các đường gập vào thiết kế để tạo nên sự lịch lãm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gather cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] It is a place where we with family and friends to watch TV, play games, and unwind [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] However, those living in less privileged families have a tendency to do it at home in a cosy atmosphere to and spend time with each other [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] How my grandparents struggled to bring up their offspring during the Vietnam War, for example, has become my father's favourite subject when all my relatives for a traditional holiday feast [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] Male-dominated family has existed since the earliest days of human history with men being hunters and women being and the situation has naturally continued ever since [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Gather

ɡˈæðɚ dˈʌst

Bỏ xó/ Để mốc

[for something] to sit unused for a long time.

The old books in the library gather dust over the years.

Những cuốn sách cũ trong thư viện đọng bụi qua nhiều năm.