Bản dịch của từ Assemble trong tiếng Việt

Assemble

Noun [U/C] Verb

Assemble (Noun)

əsˈɛmbl̩
əsˈɛmbl̩
01

Một bước nhảy trong đó hai chân khép lại trước khi tiếp đất.

A leap in which the feet are brought together before landing.

Ví dụ

The dance routine ended with a graceful assemble.

Màn nhảy kết thúc bằng một động tác assemble duyên dáng.

She performed a perfect assemble during the ballet performance.

Cô ấy thể hiện một động tác assemble hoàn hảo trong buổi biểu diễn ballet.

The instructor demonstrated the assemble step to the students.

Hướng dẫn viên đã thể hiện bước assemble cho học viên.

Assemble (Verb)

əsˈɛmbl̩
əsˈɛmbl̩
01

Dịch (một chương trình) từ ngôn ngữ lập trình cấp cao hơn sang mã máy.

Translate (a program) from a higher-level programming language into machine code.

Ví dụ

They assemble to code a new software program for the event.

Họ tụ tập để mã hóa một chương trình phần mềm mới cho sự kiện.

The team assembles at the hackathon to convert the code.

Đội họ tụ tập tại cuộc thi hackathon để chuyển đổi mã.

Programmers assemble to translate the code into machine language.

Các lập trình viên tụ tập để dịch mã thành ngôn ngữ máy.

02

Ghép các bộ phận cấu thành riêng biệt của (một cái máy hoặc vật thể khác) lại với nhau.

Fit together the separate component parts of (a machine or other object)

Ví dụ

Volunteers assemble care packages for the homeless community.

Tình nguyện viên tổ chức gói quà cho cộng đồng vô gia cư.

Students assemble in the school auditorium for the charity event.

Học sinh tụ tập tại hội trường trường để tham gia sự kiện từ thiện.

Neighbors assemble to discuss neighborhood safety concerns.

Hàng xóm tụ tập để thảo luận về các vấn đề an ninh khu phố.

03

(của mọi người) tập hợp lại ở một nơi vì một mục đích chung.

(of people) gather together in one place for a common purpose.

Ví dụ

Students assemble in the school auditorium for the morning assembly.

Học sinh tụ tập tại hội trường trường học cho buổi lễ sáng.

Protesters assemble in the town square demanding political change.

Người biểu tình tụ tập tại quảng trường thị trấn đòi thay đổi chính trị.

Volunteers assemble at the community center to prepare for the charity event.

Tình nguyện viên tụ tập tại trung tâm cộng đồng để chuẩn bị cho sự kiện từ thiện.

Dạng động từ của Assemble (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Assemble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Assembled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Assembled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Assembles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Assembling

Kết hợp từ của Assemble (Verb)

CollocationVí dụ

Partially assembled

Lắp ráp một phần

The partially assembled community center welcomed new volunteers.

Trung tâm cộng đồng được lắp ráp một phần chào đón tình nguyện viên mới.

Fully assembled

Hoàn thiện

The fully assembled group organized a charity event.

Nhóm đã tổ chức sự kiện từ thiện đã được lắp ráp hoàn chỉnh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assemble cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] In fact, the advent of Artificial intelligence has allowed computers to effectively perform jobs that are repetitive or require a high level of accuracy such as working in lines or processing data [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021

Idiom with Assemble

Không có idiom phù hợp