Bản dịch của từ Leap trong tiếng Việt

Leap

Noun [U/C]Verb

Leap (Noun)

lˈip
lˈip
01

Một sự thay đổi hoặc tăng đột ngột hoặc lớn

A sudden or major change or increase

Ví dụ

The leap in social media usage was remarkable last year.

Sự tăng vọt trong việc sử dụng mạng xã hội đáng chú ý năm ngoái.

Her career took a leap after attending the networking event.

Sự nghiệp của cô ấy đã tiến xa sau khi tham gia sự kiện mạng lưới.

The company's leap in profits surprised everyone in the industry.

Sự tăng vọt về lợi nhuận của công ty làm ngạc nhiên mọi người trong ngành.

Kết hợp từ của Leap (Noun)

CollocationVí dụ

Sudden leap

Bước nhảy đột ngột

The sudden leap in social media usage surprised everyone.

Sự bất ngờ trong việc sử dụng mạng xã hội đã làm bất ngờ mọi người.

Big leap

Bước nhảy lớn

Taking a big leap in social media engagement boosted their online presence.

Bước nhảy lớn trong tương tác trên mạng xã hội tăng cường sự hiện diện trực tuyến của họ.

Imaginative leap

Bước nhảy tưởng tượng

Her innovative leap in social media led to viral success.

Bước nhảy sáng tạo của cô ấy trong truyền thông xã hội dẫn đến thành công lan truyền.

Flying leap

Bước nhảy bất ngờ

He took a flying leap to join the social club.

Anh ta nhảy một cú nhảy bay để tham gia câu lạc bộ xã hội.

Small leap

Bước nhỏ

A small leap in social media followers can boost visibility.

Một bước nhảy nhỏ trong số lượng người theo dõi trên mạng xã hội có thể tăng cường sự hiển thị.

Leap (Verb)

lˈip
lˈip
01

Nhảy hoặc nhảy một quãng đường dài, đến độ cao lớn hoặc với lực rất lớn

Jump or spring a long way to a great height or with great force

Ví dụ

The athlete leaped over the hurdle effortlessly.

Vận động viên nhảy qua rào một cách dễ dàng.

The cat leaped onto the table to catch the mouse.

Con mèo nhảy lên bàn để bắt con chuột.

The dancer leaped gracefully during the performance.

Vũ công nhảy một cách dễ dàng trong buổi biểu diễn.

Kết hợp từ của Leap (Verb)

CollocationVí dụ

Leap to your feet

Nhảy lên đôi chân

The audience leaped to their feet to applaud the speaker.

Khán giả nhảy đứng lên để tán thưởng diễn giả.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leap

Be a leap of faith

bˈi ə lˈip ˈʌv fˈeɪθ

Liều ăn nhiều/ Được ăn cả, ngã về không

Acceptance of an idea or conclusion largely on faith.

Taking a leap of faith, she joined the charity organization.

Nhảy một bước tin tưởng, cô ấy tham gia tổ chức từ thiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: make a leap of faith...

Leap to conclusions

lˈip tˈu kənklˈuʒənz

Vội vàng kết luận/ Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng

To judge or decide something without having all the facts; to reach unwarranted conclusions.

Don't leap to conclusions about her behavior without knowing the full story.

Đừng vội kết luận về hành vi của cô ấy mà không biết câu chuyện đầy đủ.

Thành ngữ cùng nghĩa: jump to conclusions...

Leap at the opportunity (to do something)

lˈip ˈæt ðɨ ˌɑpɚtˈunəti tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ

Chớp lấy cơ hội/ Nắm bắt cơ hội

To accept an opportunity eagerly.

She leaped at the opportunity to join the charity event.

Cô ấy nhảy vào cơ hội tham gia sự kiện từ thiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: leap at the chance to do something, jump at the opportunity to do something...

Leap for joy

lˈip fˈɔɹ dʒˈɔɪ

Nhảy cẫng lên vì vui mừng/ Vui mừng khôn xiết

To jump up because one is happy; to be very happy.

She leaped for joy when she found out she got accepted.

Cô ấy nhảy múa vui mừng khi cô ấy được chấp nhận.

Thành ngữ cùng nghĩa: jump for joy...