Bản dịch của từ Transition trong tiếng Việt

Transition

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Transition (Noun)

tɹænzˈɪʃn̩
tɹænzˈɪʃn̩
01

Quá trình hoặc một khoảng thời gian thay đổi từ trạng thái hoặc điều kiện này sang trạng thái hoặc điều kiện khác.

The process or a period of changing from one state or condition to another.

Ví dụ

The transition from high school to college can be challenging.

Quá trình chuyển đổi từ trung học lên đại học có thể đầy thử thách.

During the transition to democracy, the country faced many obstacles.

Trong quá trình chuyển đổi sang chế độ dân chủ, đất nước phải đối mặt với nhiều trở ngại.

She struggled with the transition to working from home.

Cô ấy phải vật lộn với quá trình chuyển sang làm việc tại nhà.

Dạng danh từ của Transition (Noun)

SingularPlural

Transition

Transitions

Kết hợp từ của Transition (Noun)

CollocationVí dụ

Peaceful transition

Chuyển giao hòa bình

The community organized a peaceful transition after the local election in 2022.

Cộng đồng đã tổ chức một cuộc chuyển tiếp hòa bình sau cuộc bầu cử địa phương năm 2022.

Easy transition

Chuyển tiếp dễ dàng