Bản dịch của từ Transition trong tiếng Việt

Transition

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Transition (Noun)

tɹænzˈɪʃn̩
tɹænzˈɪʃn̩
01

Quá trình hoặc một khoảng thời gian thay đổi từ trạng thái hoặc điều kiện này sang trạng thái hoặc điều kiện khác.

The process or a period of changing from one state or condition to another.

Ví dụ

The transition from high school to college can be challenging.

Quá trình chuyển đổi từ trung học lên đại học có thể đầy thử thách.

During the transition to democracy, the country faced many obstacles.

Trong quá trình chuyển đổi sang chế độ dân chủ, đất nước phải đối mặt với nhiều trở ngại.

She struggled with the transition to working from home.

Cô ấy phải vật lộn với quá trình chuyển sang làm việc tại nhà.

Dạng danh từ của Transition (Noun)

SingularPlural

Transition

Transitions

Kết hợp từ của Transition (Noun)

CollocationVí dụ

Peaceful transition

Chuyển giao hòa bình

The community organized a peaceful transition after the local election in 2022.

Cộng đồng đã tổ chức một cuộc chuyển tiếp hòa bình sau cuộc bầu cử địa phương năm 2022.

Easy transition

Chuyển tiếp dễ dàng

The community center provides an easy transition for new residents.

Trung tâm cộng đồng cung cấp một sự chuyển tiếp dễ dàng cho cư dân mới.

Rapid transition

Chuyển tiếp nhanh chóng

The city experienced a rapid transition in social services last year.

Thành phố đã trải qua sự chuyển đổi nhanh chóng trong dịch vụ xã hội năm ngoái.

Gradual transition

Chuyển tiếp dần dần

The city experienced a gradual transition to a more inclusive society.

Thành phố đã trải qua một sự chuyển tiếp dần dần đến một xã hội bao gồm hơn.

Painful transition

Giai đoạn chuyển đổi đầy đau đớn

The painful transition affected many families during the economic crisis of 2008.

Sự chuyển đổi đau đớn đã ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2008.

Transition (Verb)

tɹænzˈɪʃn̩
tɹænzˈɪʃn̩
01

Trải qua hoặc khiến phải trải qua một quá trình hoặc một giai đoạn chuyển tiếp.

Undergo or cause to undergo a process or period of transition.

Ví dụ

Society transitions from traditional to modern values.

Xã hội chuyển đổi từ các giá trị truyền thống sang hiện đại.

People transition to new social norms easily.

Mọi người chuyển đổi sang các chuẩn mực xã hội mới một cách dễ dàng.

The country is transitioning towards a more inclusive society.

Đất nước đang chuyển đổi sang một xã hội hòa nhập hơn.

Dạng động từ của Transition (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Transition

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Transitioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Transitioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Transitions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Transitioning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Transition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Consequently, when it is time to move out, these adults may find the rather challenging [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] One of these is that the to higher education brings a significant increase in academic rigour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] In conclusion, the from school to university or college poses substantial challenges for many students due to increased academic rigour and larger class sizes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] On the other hand, spending a gap year working or travelling could make the back to school become difficult [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021

Idiom with Transition

Không có idiom phù hợp