Bản dịch của từ Transition trong tiếng Việt

Transition

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Transition (Noun)

tɹænzˈɪʃn̩
tɹænzˈɪʃn̩
01

Quá trình hoặc một khoảng thời gian thay đổi từ trạng thái hoặc điều kiện này sang trạng thái hoặc điều kiện khác.

The process or a period of changing from one state or condition to another.

Ví dụ

The transition from high school to college can be challenging.

Quá trình chuyển đổi từ trung học lên đại học có thể đầy thử thách.

During the transition to democracy, the country faced many obstacles.

Trong quá trình chuyển đổi sang chế độ dân chủ, đất nước phải đối mặt với nhiều trở ngại.

She struggled with the transition to working from home.

Cô ấy phải vật lộn với quá trình chuyển sang làm việc tại nhà.

Dạng danh từ của Transition (Noun)

SingularPlural

Transition

Transitions

Kết hợp từ của Transition (Noun)

CollocationVí dụ

Direct transition

Dịch trực tiếp

The direct transition from high school to university can be challenging.

Sự chuyển tiếp trực tiếp từ trung học đến đại học có thể khó khăn.

Orderly transition

Chuyển tiếp gọn gàng

An orderly transition of power is crucial for social stability.

Một sự chuyển giao quyền lực có trật tự là rất quan trọng đối với sự ổn định xã hội.

Abrupt transition

Chuyển tiếp đột ngột

The sudden shift in social norms led to an abrupt transition.

Sự thay đổi đột ngột trong các quy tắc xã hội dẫn đến một sự chuyển tiếp đột ngột.

Painful transition

Sự chuyển đổi đau khổ

The company underwent a painful transition to remote work.

Công ty trải qua một quá trình chuyển đổi đau đớn.

Successful transition

Chuyển giao thành công

A successful transition to online learning benefited students during the pandemic.

Việc chuyển đổi thành công sang học trực tuyến đã mang lại lợi ích cho sinh viên trong đại dịch.

Transition (Verb)

tɹænzˈɪʃn̩
tɹænzˈɪʃn̩
01

Trải qua hoặc khiến phải trải qua một quá trình hoặc một giai đoạn chuyển tiếp.

Undergo or cause to undergo a process or period of transition.

Ví dụ

Society transitions from traditional to modern values.

Xã hội chuyển đổi từ các giá trị truyền thống sang hiện đại.

People transition to new social norms easily.

Mọi người chuyển đổi sang các chuẩn mực xã hội mới một cách dễ dàng.

The country is transitioning towards a more inclusive society.

Đất nước đang chuyển đổi sang một xã hội hòa nhập hơn.

Dạng động từ của Transition (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Transition

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Transitioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Transitioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Transitions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Transitioning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Transition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Consequently, when it is time to move out, these adults may find the rather challenging [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] One of these is that the to higher education brings a significant increase in academic rigour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Consequently, when it is time to move out, these adults may find the rather challenging [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] One of these is that the to higher education brings a significant increase in academic rigour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Transition

Không có idiom phù hợp