Bản dịch của từ Rapid trong tiếng Việt

Rapid

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rapid (Adjective)

ˈræp.ɪd
ˈræp.ɪd
01

Nhanh chóng, mau lẹ.

Quickly, quickly.

Ví dụ

The rapid spread of social media changed communication patterns globally.

Sự lan truyền nhanh chóng của mạng xã hội đã thay đổi mô hình giao tiếp trên toàn cầu.

The rapid increase in social media users is a concern for privacy.

Số lượng người dùng mạng xã hội tăng nhanh là mối lo ngại về quyền riêng tư.

Rapid technological advancements have transformed the social landscape.

Những tiến bộ công nghệ nhanh chóng đã làm thay đổi cục diện xã hội.

Rapid technological advancements have transformed social interactions globally.

Những tiến bộ công nghệ nhanh chóng đã làm thay đổi các tương tác xã hội trên toàn cầu.

The rapid growth of social media platforms has revolutionized communication methods.

Sự phát triển nhanh chóng của các nền tảng truyền thông xã hội đã cách mạng hóa các phương thức giao tiếp.

02

Xảy ra trong thời gian ngắn hoặc với tốc độ lớn.

Happening in a short time or at a great rate.

Ví dụ

Rapid social changes affect people's lives significantly.

Sự thay đổi xã hội nhanh chóng ảnh hưởng đến cuộc sống của mọi người một cách đáng kể.

The rapid growth of social media has transformed communication globally.

Sự phát triển nhanh chóng của mạng xã hội đã biến đổi cách giao tiếp trên toàn cầu.

Rapid urbanization leads to various social challenges in many countries.

Quá trình đô thị hóa nhanh chóng dẫn đến nhiều thách thức xã hội ở nhiều quốc gia.

Dạng tính từ của Rapid (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Rapid

Nhanh

Rapider

Kẻ xé xác

Rapidest

Nhanh nhất

Kết hợp từ của Rapid (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely rapid

Vô cùng nhanh

The social media platform experienced extremely rapid growth last year.

Nền tảng truyền thông xã hội đã trải qua sự phát triển cực kỳ nhanh chóng vào năm ngoái.

Unusually rapid

Phi thường nhanh

The social media campaign saw an unusually rapid increase in followers.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể.

Extraordinarily rapid

Phi thường nhanh

The social media platform experienced an extraordinarily rapid growth in users.

Nền tảng truyền thông xã hội đã trải qua một sự tăng trưởng vô cùng nhanh chóng.

Very rapid

Rất nhanh

The adoption of social media platforms has led to very rapid communication.

Việc áp dụng các nền tảng truyền thông xã hội đã dẫn đến việc truyền thông rất nhanh chóng.

Increasingly rapid

Ngày càng nhanh chóng

Social media has led to increasingly rapid information sharing.

Mạng xã hội đã dẫn đến sự chia sẻ thông tin ngày càng nhanh chóng.

Rapid (Noun)

ɹˈæpɪd
ɹˈæpɪd
01

Một phần chảy xiết và hỗn loạn của dòng sông.

A fast-flowing and turbulent part of the course of a river.

Ví dụ

The rapid in the river made it challenging for the kayakers.

Dòng nước nhanh trong con sông làm cho việc chèo thuyền khó khăn.

The explorers carefully navigated through the river's rapid.

Những người thám hiểm cẩn thận đi qua dòng nước nhanh của con sông.

The guide warned about the dangerous rapid downstream.

Hướng dẫn viên cảnh báo về dòng nước nhanh nguy hiểm ở phía hạ lưu.

Dạng danh từ của Rapid (Noun)

SingularPlural

Rapid

Rapids

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rapid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] In Vietnam, the demand for entering college never ceases to grow at a rate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] This was followed by a levelling off until around 2007, then a climb was witnessed, reaching approximately 10% in 2008 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
[...] Big cities around the world are facing many problems these days due to their expansion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The initial impulse, constituting the first stage, results from events like earthquakes, volcanic eruptions, or landslides, causing a displacement of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Rapid

Không có idiom phù hợp