Bản dịch của từ Rate trong tiếng Việt

Rate

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rate (Noun Countable)

reɪt
reɪt
01

Tỷ lệ.

Ratio.

Ví dụ

The unemployment rate in the country is steadily increasing.

Tỷ lệ thất nghiệp trong nước đang tăng đều đặn.

The literacy rate in the region has improved significantly over the years.

Tỷ lệ biết chữ trong khu vực đã được cải thiện đáng kể trong những năm qua.

The birth rate in developed nations is declining due to various factors.

Tỷ lệ sinh ở các quốc gia phát triển đang giảm do nhiều yếu tố khác nhau.

02

Tốc độ.

Speed.

Ví dụ

The birth rate in the country has been steadily declining.

Tỷ lệ sinh trong nước ngày càng giảm.

The literacy rate among teenagers is a concern for educators.

Tỷ lệ biết chữ ở thanh thiếu niên là mối quan tâm của các nhà giáo dục.

The crime rate in urban areas is higher compared to rural areas.

Tỷ lệ tội phạm ở thành thị cao hơn so với nông thôn.

Kết hợp từ của Rate (Noun Countable)

CollocationVí dụ

A drop in rates

Sự giảm giá

A drop in rates of volunteering affected community projects.

Sự giảm tỷ lệ tình nguyện ảnh hưởng đến các dự án cộng đồng.

A rise in rates

Sự tăng lên về tỷ lệ

A rise in rates of depression is concerning in society.

Sự tăng về tỷ lệ trầm cảm đáng lo ngại trong xã hội.

A rate of return

Tỷ lệ sinh lời

The social project had a rate of return of 10%.

Dự án xã hội có tỷ lệ lợi nhuận là 10%.

Rate (Noun)

ɹˈeit
ɹˈeit
01

Bất kỳ loại thuế nào, đặc biệt là các loại thuế do chính quyền địa phương thu.

Any of various taxes, especially those levied by a local authority.

Ví dụ

The property rate in New York has increased this year.

Mức thuế tài sản ở New York đã tăng trong năm nay.

The government is discussing the new social rate policies.

Chính phủ đang thảo luận về các chính sách thuế xã hội mới.

The local rate on businesses has been a topic of debate.

Mức thuế địa phương đối với doanh nghiệp đã là đề tài tranh cãi.

02

Mối quan hệ tỷ lệ giữa một lượng, giá trị, v.v. và một số khác.

The proportional relationship between one amount, value etc. and another.

Ví dụ

The literacy rate in the country is steadily increasing.

Tỷ lệ biết chữ ở đất nước đang tăng ổn định.

The unemployment rate in the city has reached an all-time high.

Tỷ lệ thất nghiệp ở thành phố đã đạt mức cao nhất từ trước đến nay.

The crime rate in the neighborhood has significantly decreased this year.

Tỷ lệ tội phạm trong khu phố đã giảm đáng kể trong năm nay.

03

(lỗi thời) giá trị của cái gì đó; giá trị.

(obsolete) the worth of something; value.

Ví dụ

The rate of kindness in the community is immeasurable.

Tỷ lệ lòng tốt trong cộng đồng không đo lường được.

The rate of happiness among friends is high.

Tỷ lệ hạnh phúc giữa bạn bè cao.

The rate of generosity in society is admirable.

Tỷ lệ hào phóng trong xã hội đáng ngưỡng mộ.

Dạng danh từ của Rate (Noun)

SingularPlural

Rate

Rates

Kết hợp từ của Rate (Noun)

CollocationVí dụ

A rate of return

Tỉ lệ sinh lời

The social project had a high rate of return on investment.

Dự án xã hội có tỷ lệ lợi nhuận cao.

A drop in rates

Mức giảm

There was a drop in rates of volunteering in the community.

Có một sự giảm trong tỷ lệ tình nguyện trong cộng đồng.

A rise in rates

Sự tăng lên về tỷ lệ

A rise in rates of social media usage is noticeable.

Sự tăng về mức độ sử dụng mạng xã hội rõ rệt.

Rate (Verb)

ɹˈeit
ɹˈeit
01

(chuyển tiếp) để gán hoặc được ấn định một cấp bậc hoặc cấp độ cụ thể.

(transitive) to assign or be assigned a particular rank or level.

Ví dụ

She rates him as the best student in the class.

Cô ấy đánh giá anh ấy là học sinh giỏi nhất lớp.

The survey rates the satisfaction level of the customers.

Cuộc khảo sát đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng.

They rate the movie highly for its engaging storyline.

Họ đánh giá cao bộ phim vì cốt truyện hấp dẫn.

02

(thông tục) xứng đáng; có giá trị.

(transitive) to deserve; to be worth.

Ví dụ

She rates his kindness highly.

Cô ấy đánh giá cao lòng tốt của anh ấy.

The restaurant rates five stars for its service.

Nhà hàng đánh giá năm sao về dịch vụ của mình.

He rates her honesty and integrity.

Anh ấy đánh giá tính trung thực và chân thành của cô ấy.

03

(chuyển tiếp) để xác định giới hạn hoạt động an toàn của máy móc hoặc thiết bị điện.

(transitive) to determine the limits of safe functioning for a machine or electrical device.

Ví dụ

The technician needs to rate the new equipment for safety.

Kỹ thuật viên cần đánh giá thiết bị mới về mặt an toàn.

The company will rate the performance of its employees annually.

Công ty sẽ đánh giá hiệu suất của nhân viên hàng năm.

Parents should rate the appropriateness of TV shows for children.

Phụ huynh nên đánh giá tính thích hợp của chương trình TV cho trẻ em.

Dạng động từ của Rate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rating

Kết hợp từ của Rate (Verb)

CollocationVí dụ

Rate something on a scale

Đánh giá cái gì đó trên một thang điểm

Rate the happiness of the community on a scale of 1 to 10.

Đánh giá sự hạnh phúc của cộng đồng trên thang điểm từ 1 đến 10.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] While Turkey and China recorded considerable growth of 33% and 55% respectively after one year, Germany's figure saw a dramatic increase, with the initial number of 11 million significantly rising to 23 million in 2010, indicating a growth of 109 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] 5-person and 6-person households followed similar falling trends, albeit at lower [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Due to a large proportion of sports viewers being male, television channels tend to broadcast men's sports programs to maximize their and profits [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Due to a large proportion of male sports viewers, TV channels tend to produce sports programs for men to maximize their and profits [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020

Idiom with Rate

Không có idiom phù hợp