Bản dịch của từ Proportional trong tiếng Việt

Proportional

Adjective

Proportional (Adjective)

pɹəpˈɔɹʃənl̩
pɹəpˈoʊɹʃənl̩
01

Tương ứng về kích thước hoặc số lượng với cái gì khác.

Corresponding in size or amount to something else.

Ví dụ

The number of volunteers is proportional to the demand for help.

Số lượng tình nguyện viên tỷ lệ với nhu cầu giúp đỡ.

Her salary is directly proportional to the hours she works.

Lương của cô ấy tỷ lệ thuận với số giờ làm việc.

The size of the donation should be proportional to the charity's needs.

Số tiền quyên góp nên tỷ lệ với nhu cầu của tổ chức từ thiện.

Dạng tính từ của Proportional (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Proportional

Tỷ lệ

More proportional

Tỷ lệ thuận hơn

Most proportional

Tỷ lệ nhất

Kết hợp từ của Proportional (Adjective)

CollocationVí dụ

Inversely proportional

Nghịch đảo tỷ lệ

The more people in a group, the less time they spend together.

Càng nhiều người trong một nhóm, họ càng ít thời gian ở cùng nhau.

Roughly proportional

Tương đối cân xứng

Social media usage is roughly proportional to internet penetration.

Việc sử dụng mạng xã hội có tỷ lệ tương đối với sự thâm nhập internet.

Approximately proportional

Tương đối tỷ lệ

The number of social media users is approximately proportional to internet penetration.

Số người dùng mạng xã hội gần như tỉ lệ thuận với sự xâm nhập internet.

Directly proportional

Tương ứng trực tiếp

Hard work is directly proportional to success in society.

Lao động chăm chỉ tỉ lệ thuận với thành công trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Proportional cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie chart ngày 19/12/2020
[...] The pie charts illustrate the of people learning English in different countries in 2010 and 2015 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie chart ngày 19/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] This is distantly followed by New Zealand, Saudi Arabia and Egypt, with respective of 46%, 30% and 10 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] It is also noteworthy that Asia and Europe remained the regions with the highest and lowest of females, respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] The bar chart illustrates the of movie-goers in a European country on different days in three years: 2003, 2005 and 2007 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Proportional

Không có idiom phù hợp