Bản dịch của từ Height trong tiếng Việt

Height

Noun [U/C]

Height (Noun)

haɪt
haɪt
01

Chiều cao, độ cao.

Height, altitude.

Ví dụ

John's height is 6 feet tall, making him the tallest in his class.

Chiều cao của John cao 6 feet, khiến anh ấy trở thành người cao nhất trong lớp.

The height of the building amazed the visitors during the social event.

Chiều cao của tòa nhà đã khiến du khách kinh ngạc trong sự kiện xã hội.

Her height of 5'9" allowed her to pursue a modeling career.

Chiều cao 5'9" của cô ấy cho phép cô theo đuổi nghề người mẫu.

02

Sự đo lường của ai đó hoặc một cái gì đó từ đầu đến chân hoặc từ chân đến đỉnh.

The measurement of someone or something from head to foot or from base to top.

Ví dụ

The average height of the population has been increasing over the years.

Chiều cao trung bình của dân số đã tăng qua các năm.

She was impressed by the towering height of the skyscraper.

Cô ấy đã ấn tượng với chiều cao chói lọi của tòa nhà chọc trời.

The height of the mountain made it a challenging climb.

Chiều cao của ngọn núi khiến cho việc leo trèo trở nên thách thức.

03

Điểm hoặc khoảng thời gian mà thứ gì đó ở trạng thái tốt nhất hoặc mạnh nhất.

The point or period at which something is at its best or strongest.

Ví dụ

In the height of summer, the town's population swells due to tourists.

Vào đỉnh mùa hè, dân số thị trấn tăng vọt do khách du lịch.

At the height of the economic boom, many new businesses were established.

Vào đỉnh thịnh vượng kinh tế, nhiều doanh nghiệp mới được thành lập.

During the height of the protest, thousands gathered in the square.

Trong đỉnh điểm của cuộc biểu tình, hàng ngàn người tụ tập ở quảng trường.

Dạng danh từ của Height (Noun)

SingularPlural

Height

Heights

Kết hợp từ của Height (Noun)

CollocationVí dụ

Medium height

Chiều cao trung bình

She is of medium height, not too tall or too short.

Cô ấy có chiều cao trung bình, không quá cao hoặc quá thấp.

Maximum height

Chiều cao tối đa

The maximum height for roller coasters at the amusement park is 100 feet.

Chiều cao tối đa cho các tàu lượn ở công viên giải trí là 100 feet.

Waist height

Độ cao của eo

The shelf should be at waist height for easy access.

Kệ nên ở chiều cao vòng eo để dễ tiếp cận.

Head height

Độ cao của đầu

The children were all at head height, playing happily together.

Các em nhỏ đều ở độ cao đầu, chơi vui vẻ cùng nhau.

Considerable height

Chiều cao đáng kể

The skyscraper reached a considerable height in the city skyline.

Tòa nhà chọc trời đạt đến một chiều cao đáng kể trong đường chân trời của thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Height cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Extreme sports accompanied by distances and speeds are so hazardous that the participants could put their lives in danger [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] As the water becomes shallower, the wave decelerates and elevates in intensifying its impact [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Following this, when the dunes reach a certain they can deflect the wind, changing the wind direction upward on one side of them and downward on the other [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] This artefact measures approximately 7 centimetres in and 3 centimetres in width, and its thickness falls within the range of 2 to 3 centimetres [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Height

At the height of something

ˈæt ðə hˈaɪt ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Đỉnh điểm của sự việc/ Lên đến đỉnh cao

At the most intense or forceful aspect of something.

The protest was at the height of its intensity last night.

Cuộc biểu tình đạt đến đỉnh điểm cường độ vào đêm qua.