Bản dịch của từ Measurement trong tiếng Việt

Measurement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Measurement (Noun)

mˈɛʒɚmn̩t
mˈɛʒəɹmn̩t
01

Hành động đo lường một cái gì đó.

The action of measuring something.

Ví dụ

Accurate measurement is crucial in scientific research.

Việc đo lường chính xác rất quan trọng trong nghiên cứu khoa học.

The measurement of poverty levels helps in social welfare planning.

Việc đo lường mức độ nghèo giúp trong kế hoạch phúc lợi xã hội.

Population measurement is essential for urban development strategies.

Việc đo lường dân số là cần thiết cho các chiến lược phát triển đô thị.

Dạng danh từ của Measurement (Noun)

SingularPlural

Measurement

Measurements

Kết hợp từ của Measurement (Noun)

CollocationVí dụ

Precise measurement

Đo lường chính xác

The accurate scale ensures precise measurement of ingredients for the recipe.

Cân đúng đắn đảm bảo đo lường chính xác nguyên liệu cho công thức.

Waist measurement

Đo vòng eo

Her waist measurement decreased after following a healthy diet plan.

Số đo vòng eo của cô ấy giảm sau khi tuân thủ kế hoạch ăn uống lành mạnh.

Bust measurement

Đo vòng ngực

Her bust measurement is 36 inches.

Số đo vòng 1 của cô ấy là 36 inch.

Body measurement

Đo lường cơ thể

She recorded her body measurements for a fitness challenge.

Cô ấy ghi lại các số đo cơ thể cho một thách thức về sức khỏe.

Temperature measurement

Đo nhiệt độ

The digital thermometer provides accurate temperature measurements.

Cây nhiệt kế kỹ thuật số cung cấp đo lường nhiệt độ chính xác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Measurement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] The fact that money has come to be a of success is attributable to the way our society is conditioned [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] Though there is no denying the significance of the contributions made by scientists and teachers, these individuals are still members of a society and thus are still somewhat subject to its means of as regards to success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] Though there is no denying the significance of the contributions made by scientists and teachers, these individuals are still members of a society and thus are still somewhat subject to its means of as regards to success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] This is evidenced already by the clichéd, yet true stereotype of grandparents overfeeding their grandchildren in every meal for good [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021

Idiom with Measurement

Không có idiom phù hợp