Bản dịch của từ Strongest trong tiếng Việt

Strongest

Adjective

Strongest (Adjective)

stɹˈɔŋgəst
stɹˈɑŋgɪst
01

Dạng so sánh nhất của mạnh: mạnh nhất.

Superlative form of strong most strong.

Ví dụ

She is the strongest candidate for the leadership position.

Cô ấy là ứng cử viên mạnh nhất cho vị trí lãnh đạo.

He is not the strongest debater in the group.

Anh ấy không phải là người tranh luận mạnh nhất trong nhóm.

Is she the strongest advocate for social justice in the community?

Liệu cô ấy có phải là người ủng hộ mạnh nhất cho công lý xã hội trong cộng đồng không?

She is the strongest student in the IELTS writing class.

Cô ấy là học sinh mạnh nhất trong lớp viết IELTS.

He is not the strongest candidate for the speaking test.

Anh ấy không phải ứng cử viên mạnh nhất cho bài thi nói.

Dạng tính từ của Strongest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Strong

Mạnh

Stronger

Mạnh hơn

Strongest

Mạnh nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strongest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In the past, friends and family gathered for meals, fostering bonds [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] This, in turn, contributes to reduced crime rates, community bonds, and a more harmonious society [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] They also tend to have established relationships and social support systems, which are invaluable for child-rearing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I have realized that singing and composing songs are not my suit [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Strongest

Không có idiom phù hợp