Bản dịch của từ Strongest trong tiếng Việt

Strongest

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strongest (Adjective)

stɹˈɔŋgəst
stɹˈɑŋgɪst
01

Dạng so sánh nhất của mạnh: mạnh nhất.

Superlative form of strong most strong.

Ví dụ

She is the strongest candidate for the leadership position.

Cô ấy là ứng cử viên mạnh nhất cho vị trí lãnh đạo.

He is not the strongest debater in the group.

Anh ấy không phải là người tranh luận mạnh nhất trong nhóm.

Is she the strongest advocate for social justice in the community?

Liệu cô ấy có phải là người ủng hộ mạnh nhất cho công lý xã hội trong cộng đồng không?

She is the strongest student in the IELTS writing class.

Cô ấy là học sinh mạnh nhất trong lớp viết IELTS.

He is not the strongest candidate for the speaking test.

Anh ấy không phải ứng cử viên mạnh nhất cho bài thi nói.

Dạng tính từ của Strongest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Strong

Mạnh

Stronger

Mạnh hơn

Strongest

Mạnh nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strongest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
[...] For instance, the US – the home country of many large brands, such as Apple and Microsoft, has been the economic superpower since the late 20th century partly since the products of these enterprises are favourable not only in domestic but also in foreign markets [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] This, in turn, contributes to reduced crime rates, community bonds, and a more harmonious society [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In the past, friends and family gathered for meals, fostering bonds [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] Firstly, they should have a moral compass and demonstrate integrity in their actions [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)

Idiom with Strongest

Không có idiom phù hợp