Bản dịch của từ Keep trong tiếng Việt

Keep

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keep (Verb)

kiːp
kiːp
01

Giữ, giữ lại, duy trì.

Keep, retain, maintain.

Ví dụ

It is important to keep in touch with friends on social media.

Điều quan trọng là giữ liên lạc với bạn bè trên mạng xã hội.

She likes to keep her social circle small to maintain close relationships.

Cô ấy thích giữ vòng kết nối xã hội của mình ở mức nhỏ để duy trì các mối quan hệ thân thiết.

To be socially active, one must keep attending community events regularly.

Để hoạt động tích cực trong xã hội, một người phải thường xuyên tham dự các sự kiện cộng đồng.

02

Tiếp tục làm gì.

What to do next?

Ví dụ

Keep in touch with friends to maintain relationships.

Giữ liên lạc với bạn bè để duy trì mối quan hệ.

Keep up with current events to stay informed.

Theo dõi các sự kiện hiện tại để luôn cập nhật thông tin.

Keep calm during stressful situations to manage emotions.

Giữ bình tĩnh trong những tình huống căng thẳng để quản lý cảm xúc.

03

Có hoặc giữ quyền sở hữu.

Have or retain possession of.

Ví dụ

She keeps her promise to visit the orphanage every month.

Cô ấy giữ lời hứa của mình đến thăm cô nhi viện mỗi tháng.

The community keeps traditions alive through annual festivals.

Cộng đồng duy trì truyền thống qua các lễ hội hàng năm.

He keeps in touch with old friends via social media.

Anh ấy giữ liên lạc với bạn bè cũ qua mạng xã hội.

04

Tiếp tục hoặc khiến tiếp tục trong một điều kiện, vị trí, khóa học cụ thể, v.v.

Continue or cause to continue in a specified condition, position, course, etc.

Ví dụ

She kept her promise to volunteer at the charity event.

Cô ấy giữ lời hứa của mình để tình nguyện tại sự kiện từ thiện.

The community keeps growing due to new housing developments.

Cộng đồng tiếp tục phát triển do các dự án nhà ở mới.

They keep supporting each other through difficult times.

Họ tiếp tục ủng hộ lẫn nhau qua những thời điểm khó khăn.

05

Cung cấp nguồn dinh dưỡng cho (ai đó)

Provide for the sustenance of (someone)

Ví dụ

Community kitchens keep the homeless fed with warm meals.

Nhà bếp cộng đồng giữ cho người vô gia cư được ăn no với bữa ăn ấm.

Charities keep families in need supported during difficult times.

Các tổ chức từ thiện giữ cho các gia đình cần được hỗ trợ trong những thời điểm khó khăn.

Donations keep the local food bank stocked for those in poverty.

Những phần quyên góp giữ cho kho thực phẩm địa phương được cung cấp cho những người nghèo.

06

Tôn trọng hoặc thực hiện (một cam kết hoặc cam kết)

Honour or fulfil (a commitment or undertaking)

Ví dụ

She always keeps her promises to help the community.

Cô ấy luôn giữ lời hứa để giúp cộng đồng.

The volunteers keep their commitment to clean up the park.

Những tình nguyện viên giữ cam kết để dọn dẹp công viên.

People should keep their word in social responsibilities.

Mọi người nên giữ lời trong trách nhiệm xã hội.

07

Viết các mục vào (nhật ký) một cách thường xuyên.

Make written entries in (a diary) on a regular basis.

Ví dụ

She keeps a journal to record her daily thoughts and experiences.

Cô ấy giữ một nhật ký để ghi lại suy nghĩ và trải nghiệm hàng ngày của mình.

Students are encouraged to keep a gratitude diary to foster positivity.

Học sinh được khuyến khích giữ một nhật ký biết ơn để nuôi dưỡng sự tích cực.

Keeping a travel log helps people reminisce about their adventures.

Việc giữ một sổ đi lại giúp mọi người nhớ lại về những cuộc phiêu lưu của mình.

Dạng động từ của Keep (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Keep

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Kept

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Kept

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Keeps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Keeping

Kết hợp từ của Keep (Verb)

CollocationVí dụ

Keep well

Giữ gìn

Keep well by maintaining social distancing.

Giữ khoẻ bằng cách duy trì khoảng cách xã hội.

Keep (Noun)

kˈip
kˈip
01

Thực phẩm, quần áo và những thứ cần thiết khác cho cuộc sống.

Food, clothes, and other essentials for living.

Ví dụ

Food banks provide keep for those in need.

Các ngân hàng thực phẩm cung cấp keep cho người cần.

Donations help maintain the keep supply for the homeless.

Những đóng góp giúp duy trì nguồn cung cấp keep cho người vô gia cư.

Charities distribute keep to families facing financial difficulties.

Các tổ chức từ thiện phân phối keep cho các gia đình đối diện với khó khăn tài chính.

02

Thù lao; kiểm soát.

Charge; control.

Ví dụ

The government has the keep of public safety.

Chính phủ chịu trách nhiệm bảo đảm an ninh công cộng.

She entrusted the keep of her children to a nanny.

Cô ấy đã giao phó việc trông nom con cái cho một người giữ trẻ.

The keep of the community center is well-maintained.

Việc giữ gìn trung tâm cộng đồng được duy trì tốt.

03

Tháp mạnh nhất hoặc trung tâm của lâu đài, đóng vai trò là nơi ẩn náu cuối cùng.

The strongest or central tower of a castle, acting as a final refuge.

Ví dụ

The keep of the castle provided a safe haven during attacks.

Phần tháp chính của lâu đài cung cấp nơi trú ẩn an toàn trong những cuộc tấn công.

The keep was the last line of defense for the residents.

Tháp chính là đường phòng thủ cuối cùng cho cư dân.

The keep's walls were thick and sturdy, offering protection.

Bức tường của tháp chính dày và chắc chắn, cung cấp sự bảo vệ.

Dạng danh từ của Keep (Noun)

SingularPlural

Keep

Keeps

Kết hợp từ của Keep (Noun)

CollocationVí dụ

Earn keep

Kiếm sống

She earns enough to keep her family comfortable.

Cô ấy kiếm đủ để nuôi gia đình thoải mái.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Keep cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] To locals, traditional products them connected with their folk culture [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Ex: Staying physically active in later years can also you feeling younger [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] However, we still in touch with each other via Facebook Messenger [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Time management and organizational skills are also crucial to the kitchen running smoothly [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Keep

kˈip wˈʌnz tʃˈɪn ˈʌp

Giữ vững tinh thần/ Ngẩng cao đầu/ Không nản lòng

To keep one's spirits high; to act brave and confident.

Even when facing challenges, she always keeps her chin up.

Dù đối mặt với thách thức, cô ấy luôn giữ tinh thần lên.

kˈip wˈʌnz tʃˈɛɹ

Ngồi yên một chỗ

To stay seated; to remain in one's chair or place.

I was on the edge of my chair waiting for the results.

Tôi đã ngồi trên mép ghế đợi kết quả.

Thành ngữ cùng nghĩa: keep ones seat...

kˈip ˈæt ˈɑɹmz lˈɛŋkθ fɹˈʌm sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Giữ khoảng cách/ Xa mặt cách lòng

To retain a degree of physical or social remoteness from someone or something.

Keep someone at arm's length

Giữ ai đó ở xa

Thành ngữ cùng nghĩa: keep someone or something at arms length...

Keep someone in the dark (about someone or something)

kˈip sˈʌmwˌʌn ɨn ðə dˈɑɹk əbˈaʊt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Mù mờ về ai đó hoặc điều gì đó

Uninformed about someone or something; ignorant about someone or something.

She was in the dark about the surprise party.

Cô ấy không biết về bữa tiệc bất ngờ.

Thành ngữ cùng nghĩa: be in the dark about someone or something...