Bản dịch của từ Tower trong tiếng Việt

Tower

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tower (Noun)

tˈaʊɚ
tˈoʊəɹ
01

Một cấu trúc cao chứa máy móc, người vận hành, v.v.

A tall structure that houses machinery, operators, etc.

Ví dụ

The Eiffel Tower is a famous landmark in Paris.

Tháp Eiffel là một địa danh nổi tiếng tại Paris.

The Tokyo Tower offers panoramic views of the city.

Tháp Tokyo cung cấp tầm nhìn toàn cảnh của thành phố.

The tower in the city center is a popular tourist attraction.

Tháp ở trung tâm thành phố là điểm thu hút du khách phổ biến.

02

Tòa nhà cao, hẹp, đứng độc lập hoặc là một phần của tòa nhà như nhà thờ hoặc lâu đài.

A tall, narrow building, either free-standing or forming part of a building such as a church or castle.

Ví dụ

The Eiffel Tower is a famous landmark in Paris.

Tháp Eiffel là một địa danh nổi tiếng ở Paris.

The clock tower in the town center chimes every hour.

Tháp đồng hồ ở trung tâm thị trấn kêu mỗi giờ.

The tower of the castle offered a panoramic view of the city.

Tháp của lâu đài cung cấp một cái nhìn toàn cảnh của thành phố.

Dạng danh từ của Tower (Noun)

SingularPlural

Tower

Towers

Kết hợp từ của Tower (Noun)

CollocationVí dụ

Watch (usually watchtower)

Canh gác (thường là trạm canh)

The watchtower overlooks the city for security monitoring.

Tháp canh nhìn ra thành phố để giám sát an ninh.

Tower (Verb)

tˈaʊɚ
tˈoʊəɹ
01

(của một con chim) bay lên rất cao, đặc biệt là (của một con chim ưng) để có thể sà xuống mỏ đá.

(of a bird) soar to a great height, especially (of a falcon) so as to be able to swoop down on the quarry.

Ví dụ

The eagle towers above the trees, searching for prey.

Đại bàng cao hơn cây, tìm kiếm con mồi.

The falcon towers in the sky before diving to catch food.

Chim ưng cao bay trong bầu trời trước khi lao xuống bắt thức ăn.

Birds tower to spot potential mates during mating season.

Chim cao bay để nhìn thấy đối tác tiềm năng trong mùa sinh sản.

02

Tăng lên hoặc đạt đến độ cao lớn.

Rise to or reach a great height.

Ví dụ

The skyscraper towers over the city skyline, impressive and grand.

Tòa nhà chọc trời cao hơn đường chân trời thành phố, ấn tượng và hùng vĩ.

The new apartment complex will tower above the neighboring buildings.

Khu chung cư mới sẽ cao hơn các tòa nhà láng giềng.

The castle towered over the village, a symbol of power.

Lâu đài cao chót vót trên làng, biểu tượng của quyền lực.

Dạng động từ của Tower (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tower

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Towered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Towered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Towers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Towering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tower cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] The village also benefited from a new electricity supply and a new telecommunications located in the south [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I gave up two hours later since the was closed and ended up buying a new lock back home for my girl, reluctantly bursting her bubble of a fairy tale love story [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] The church comprises a rectangular building with 2 at the sides of the entrance, along with the statue of Mother Maria in front [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Tower

ə tˈaʊɚ ˈʌv stɹˈɛŋkθ

Chỗ dựa vững chắc/ Người hùng trong khó khăn

A person who can always be depended on to provide support and encouragement, especially in times of trouble.

My best friend has always been a tower of strength.

Người bạn thân của tôi luôn là một tháp sức mạnh.

Tower head and shoulders above someone or something

tˈaʊɚ hˈɛd ənd ʃˈoʊldɚz əbˈʌv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Hơn hẳn một cái đầu

To be far superior to someone or a group.

John's cooking skills are in a league of their own.

Kỹ năng nấu ăn của John là một trong những loại riêng biệt.

Be in an ivory tower

bˈi ɨn ˈæn ˈaɪvɚi tˈaʊɚ

Sống trên tháp ngà

In a place, such as a university, where one can be aloof from the realities of living.

He tends to be in an ivory tower, unaware of social issues.

Anh ta thường ở trong một tòa tháp ngà, không nhận biết được vấn đề xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: dwell in an ivory tower...