Bản dịch của từ Landmark trong tiếng Việt

Landmark

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Landmark (Noun)

lˈændmˌɑɹk
lˈændmˌɑɹk
01

Một vật thể hoặc đặc điểm của cảnh quan hoặc thị trấn có thể dễ dàng nhìn thấy và nhận ra từ xa, đặc biệt là vật thể cho phép ai đó xác định vị trí của họ.

An object or feature of a landscape or town that is easily seen and recognized from a distance especially one that enables someone to establish their location.

Ví dụ

The Eiffel Tower is a famous landmark in Paris.

Tháp Eiffel là một công trình nổi tiếng ở Paris.

The Statue of Liberty is a significant landmark in New York.

Tượng Nữ thần Tự do là một công trình quan trọng ở New York.

The Great Wall of China is a historical landmark in Beijing.

Vạn Lý Trường Thành là một công trình lịch sử ở Bắc Kinh.

02

Một sự kiện hoặc khám phá đánh dấu một giai đoạn quan trọng hoặc bước ngoặt trong một điều gì đó.

An event or discovery marking an important stage or turning point in something.

Ví dụ

The establishment of the United Nations was a landmark in history.

Việc thành lập Liên Hiệp Quốc là một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử.

Rosa Parks' refusal to give up her seat was a landmark moment.

Sự từ chối của Rosa Parks từ bỏ chỗ ngồi của mình là một khoảnh khắc quan trọng.

The invention of the internet was a landmark in technology.

Sự phát minh của internet là một bước ngoặt trong công nghệ.

Dạng danh từ của Landmark (Noun)

SingularPlural

Landmark

Landmarks

Kết hợp từ của Landmark (Noun)

CollocationVí dụ

Major landmark

Cột mốc quan trọng

The statue of liberty is a major landmark in new york city.

Tượng nữ thần tự do là một điểm mốc lớn ở thành phố new york.

Great landmark

Địa danh nổi bật

The statue of liberty is a great landmark for social freedom.

Tượng nữ thần tự do là một biểu tượng vĩ đại cho tự do xã hội.

Historic landmark

Di tích lịch sử

The eiffel tower is a famous historic landmark in paris.

Tháp eiffel là một địa danh lịch sử nổi tiếng ở paris.

Local landmark

Địa điểm nổi bật tại địa phương

The local landmark, the golden gate bridge, attracts many tourists each year.

Địa điểm nổi bật địa phương, cầu cổng vàng, thu hút nhiều du khách mỗi năm.

Historical landmark

Di tích lịch sử

The eiffel tower is a famous historical landmark in paris, france.

Tháp eiffel là một di tích lịch sử nổi tiếng ở paris, pháp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Landmark cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] Although this building is not yet completed, this has been the most famous tourist spot and is considered the most important in Spain [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] OK, so I'm going to talk about one of the most famous and most recognizable in the world, and that is the Statue of Liberty, located in New York City [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Landmark

Không có idiom phù hợp