Bản dịch của từ Marking trong tiếng Việt

Marking

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marking (Noun)

mˈɑɹkɪŋ
mˈɑɹkɪŋ
01

(lý thuyết đồ thị) bất kỳ cấu hình nào của mạng petri với một số nhãn hiệu hoặc mã thông báo được phân bổ trên đó.

(graph theory) any configuration of a petri net with a number of marks or tokens distributed across it.

Ví dụ

The social network analysis involved examining the marking of each node.

Phân tích mạng xã hội liên quan đến việc xem xét đánh dấu của mỗi nút.

The marking on the diagram indicated the flow of information within the group.

Việc đánh dấu trên sơ đồ cho thấy luồng thông tin trong nhóm.

The researcher studied the marking patterns to understand communication dynamics.

Nhà nghiên cứu nghiên cứu các mẫu đánh dấu để hiểu động lực giao tiếp.

02

Màu sắc và hoa văn đặc trưng của động vật.

The characteristic colouration and patterning of an animal.

Ví dụ

The tiger's distinctive markings help it blend into the forest.

Những vẻ đặc trưng của hổ giúp nó hòa mình vào rừng.

The zebra's black and white markings provide camouflage in the grasslands.

Những vẻ đen trắng của ngựa vằn cung cấp sự ngụy trang trong thảo nguyên.

The cheetah's spotted markings make it difficult to spot in the savannah.

Những vẻ chấm của báo hoa cung cấp sự khó nhận biết trong thảo nguyên.

03

Hành động đánh dấu.

The action of marking.

Ví dụ

The marking of attendance is crucial for class participation.

Việc đánh dấu sự có mặt là quan trọng cho sự tham gia lớp học.

The marking on the ballot paper must be clear and legible.

Việc đánh dấu trên tờ phiếu bầu cử phải rõ ràng và dễ đọc.

The marking of territories can lead to conflicts among animals.

Việc đánh dấu lãnh thổ có thể dẫn đến xung đột giữa các loài động vật.

Dạng danh từ của Marking (Noun)

SingularPlural

Marking

Markings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Marking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Eventually, this atmospheric carbon is reabsorbed by plants, the completion of the cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] Moreover, the digital revolution has fundamentally transformed our daily lives, a significant improvement over past centuries [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Even though I no longer feel the urge to have many people surround me and wish me a happy birthday, I always look forward to the clock hitting around midnight and the very beginning of a new chapter in my life journey [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The fourth stage, run-up, the critical moment when the tsunami reaches the shore and advances inland [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Marking

Không có idiom phù hợp