Bản dịch của từ Tall trong tiếng Việt

Tall

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tall (Adjective)

tˈɔl
tɑl
01

Có chiều cao lớn hoặc hơn mức trung bình, đặc biệt (có liên quan đến một vật thể) so với chiều rộng.

Of great or more than average height especially with reference to an object relative to width.

Ví dụ

She is tall and stands out in a crowd.

Cô ấy cao và nổi bật trong đám đông.

He is not tall, but he has a confident presence.

Anh ấy không cao, nhưng anh ấy có sự tự tin.

Is your friend tall like the basketball player LeBron James?

Bạn có cao như cầu thủ bóng rổ LeBron James không?

Dạng tính từ của Tall (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Tall

Cao

Taller

Cao hơn

Tallest

Cao nhất

Kết hợp từ của Tall (Adjective)

CollocationVí dụ

Unusually tall

Vô cùng cao

He was unusually tall, standing at 6'5".

Anh ta cao bất thường, đứng ở 6'5".

Exceptionally tall

Cực kỳ cao

She is exceptionally tall, standing at 6 feet 5 inches.

Cô ấy cao cực kỳ, đứng ở 6 feet 5 inches.

Fairly tall

Khá cao

She is fairly tall for a model.

Cô ấy khá cao so với một người mẫu.

Freakishly tall

Cao vút

He stood out in the crowd for being freakishly tall.

Anh ta nổi bật trong đám đông vì quá cao.

Extremely tall

Cực kỳ cao

She is extremely tall, making her stand out in social gatherings.

Cô ấy cực kỳ cao, khiến cô ấy nổi bật trong các buổi gặp mặt xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tall cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Building housing areas with buildings will bring about certain benefits [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Secondly, people living in buildings can have a more convenient life [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] If flats are erected and chosen as a place of residence, a unit of land can accommodate a larger number of residents [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In this case, buildings emerge as an optimal remedy because they can accommodate many dwellers yet take up not too big an area [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Tall

ə tˈɔl dɹˈɪŋk ˈʌv wˈɔtɚ

Cao như cây sào

A very tall person.

He's a tall drink of water in our basketball team.

Anh ấy là một người rất cao trong đội bóng rổ của chúng tôi.

Thành ngữ cùng nghĩa: a big drink of water...

wˈɔk tˈɔl

Ngẩng cao đầu/ Tự tin vững bước

To be brave and self-assured.

After overcoming his fear of public speaking, John began to walk tall.

Sau khi vượt qua nỗi sợ nói trước đám đông, John bắt đầu tự tin hơn.