Bản dịch của từ Average trong tiếng Việt

Average

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Average (Adjective)

ˈæv.ər.ɪdʒ
ˈæv.ər.ɪdʒ
01

Trung bình.

Medium.

Ví dụ

The average income in the community is $50,000 per year.

Thu nhập trung bình trong cộng đồng là 50.000 USD mỗi năm.

She is an average student, scoring around 70% on tests.

Cô ấy là một sinh viên trung bình, đạt điểm kiểm tra khoảng 70%.

The average age of the group is 25 years old.

Độ tuổi trung bình của nhóm là 25 tuổi.

02

Cấu thành kết quả thu được bằng cách cộng một số lượng lại với nhau rồi chia tổng số này cho số lượng.

Constituting the result obtained by adding together several amounts and then dividing this total by the number of amounts.

Ví dụ

The average income of the residents in the neighborhood is $50,000.

Thu nhập trung bình của cư dân trong khu phố là $50,000.

She scored an average of 7.5 in the IELTS speaking test.

Cô ấy đạt điểm trung bình là 7.5 trong bài thi nói IELTS.

The survey revealed an average age of 35 for the participants.

Cuộc khảo sát tiết lộ độ tuổi trung bình là 35 của các người tham gia.

Dạng tính từ của Average (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Average

Trung bình

More average

Trung bình hơn

Most average

Trung bình nhất

Average (Noun)

ˈæv.ər.ɪdʒ
ˈæv.ər.ɪdʒ
01

Trung bình, mức độ trung bình.

Average, average level.

Ví dụ

John's average in the class was 85, the highest score.

Điểm trung bình của John trong lớp là 85, điểm cao nhất.

The average income of the employees increased by 10% last year.

Thu nhập trung bình của nhân viên tăng 10% vào năm ngoái.

The average age of the participants in the survey was 30.

Độ tuổi trung bình của những người tham gia khảo sát là 30.

02

Một số biểu thị giá trị trung tâm hoặc giá trị điển hình trong một tập hợp dữ liệu, đặc biệt là mode, trung vị hoặc (phổ biến nhất) là giá trị trung bình, được tính bằng cách chia tổng các giá trị trong tập hợp cho số của chúng.

A number expressing the central or typical value in a set of data, in particular the mode, median, or (most commonly) the mean, which is calculated by dividing the sum of the values in the set by their number.

Ví dụ

The average age of the participants in the survey was 35.

Tuổi trung bình của người tham gia khảo sát là 35.

The income average in the city has been steadily increasing.

Thu nhập trung bình ở thành phố đã tăng ổn định.

The average number of friends people have is around 5.

Số lượng bạn bè trung bình mà mọi người có là khoảng 5.

03

Việc phân chia trách nhiệm tài chính do mất mát hoặc hư hỏng tàu hoặc hàng hóa trên tàu.

The apportionment of financial liability resulting from loss of or damage to a ship or its cargo.

Ví dụ

The average for the damaged cargo was split among the owners.

Số tiền bồi thường trung bình cho hàng hỏng đã được chia đều cho các chủ hàng.

The average of the shipwreck costs was calculated fairly.

Số tiền trung bình của chi phí vụ đắm tàu đã được tính công bằng.

The average of the losses was shared among the affected parties.

Số tiền trung bình của các tổn thất đã được chia đều cho các bên bị ảnh hưởng.

Dạng danh từ của Average (Noun)

SingularPlural

Average

Averages

Kết hợp từ của Average (Noun)

CollocationVí dụ

Grade point average

Điểm trung bình chung

Her grade point average improved after joining the study group.

Điểm trung bình cộng của cô ấy cải thiện sau khi tham gia nhóm học tập.

Weighted (both technical average

Trọng lượng (cả trung bình kỹ thuật)

The weighted average of social media data was calculated.

Trọng số trung bình của dữ liệu truyền thông xã hội đã được tính toán.

Grade average

Điểm trung bình

Her grade average improved after extra study sessions.

Trung bình điểm của cô ấy cải thiện sau các buổi học thêm.

Lifetime average

Tuổi thọ trung bình

The lifetime average number of friends on social media is 500.

Số lượng bạn bè trung bình trong đời trên mạng xã hội là 500.

All sport average

Trung bình tất cả các môn thể thao

The all sport average of the team was impressive.

Trung bình tất cả môn thể thao của đội rất ấn tượng.

Average (Verb)

ˈæv.ər.ɪdʒ
ˈæv.ər.ɪdʒ
01

Đạt mức trung bình.

Get average.

Ví dụ

She averages 8 hours of sleep per night.

Cô ấy ngủ trung bình 8 giờ mỗi đêm.

On average, people spend 2 hours on social media daily.

Trung bình, mọi người dành 2 giờ mỗi ngày trên mạng xã hội.

The average income in the community is $50,000 per year.

Thu nhập trung bình trong cộng đồng là 50.000 USD mỗi năm.

02

Số tiền đạt được hoặc đạt được ở mức hoặc số tiền trung bình trong một khoảng thời gian; nghĩa là.

Amount to or achieve as an average rate or amount over a period of time; mean.

Ví dụ

People in the community average three hours of volunteer work weekly.

Mọi người trong cộng đồng trung bình ba giờ làm công việc tình nguyện mỗi tuần.

The students average a score of 7 in the social studies exam.

Các học sinh trung bình đạt điểm 7 trong kỳ thi môn xã hội.

The organization averages donations of $1000 per month for charity events.

Tổ chức trung bình nhận được quyên góp 1000 đô la mỗi tháng cho các sự kiện từ thiện.

Dạng động từ của Average (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Average

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Averaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Averaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Averages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Averaging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Average cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
[...] Across all three years, the teens/young adult group has the heaviest use of mobile phones, around 47 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
[...] As far as sunshine duration is concerned, New York and Sydney have relatively similar of 2,535 and 2,473 hours respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
[...] According to the data in the table, teachers and firefighters spend the most weekly hours at work, both 55 hours per week [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] The income of people in California is $23,000, whereas the for those living in Florida is $1,000 less [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021

Idiom with Average

Không có idiom phù hợp