Bản dịch của từ Median trong tiếng Việt

Median

Adjective Noun [U/C]

Median (Adjective)

mˈidin̩
mˈidin̩
01

Liên quan đến media, một khu vực cổ xưa của châu á ở phía tây nam biển caspian.

Relating to media, an ancient region of asia to the south-west of the caspian sea.

Ví dụ

The Median culture thrived in ancient Media.

Văn hóa Median phát triển mạnh mẽ trong Media cổ đại.

Media was a significant region in ancient history.

Media là một khu vực quan trọng trong lịch sử cổ đại.

The Media region was located near the Caspian Sea.

Vùng Media nằm gần Biển Caspian.

02

Biểu thị hoặc liên quan đến một giá trị hoặc đại lượng nằm ở điểm giữa của phân bố tần số của các giá trị hoặc đại lượng quan sát được, sao cho có xác suất bằng nhau để rơi lên trên hoặc xuống dưới nó.

Denoting or relating to a value or quantity lying at the midpoint of a frequency distribution of observed values or quantities, such that there is an equal probability of falling above or below it.

Ví dụ

The median income of the neighborhood was $50,000 per year.

Thu nhập trung bình của khu vực lân cận là 50.000 USD mỗi năm.

The median age of the group was around 35 years old.

Độ tuổi trung bình của nhóm là khoảng 35 tuổi.

The median house price in the area was $300,000.

Giá nhà trung bình trong khu vực là 300.000 USD.

03

Nằm ở giữa, đặc biệt là phần thân.

Situated in the middle, especially of the body.

Ví dụ

The median income in the country is steadily increasing.

Thu nhập trung bình trong nước đang tăng lên đều đặn.

The median age of the participants was 30 years old.

Độ tuổi trung bình của những người tham gia là 30 tuổi.

She stood in the median of the road waiting to cross.

Cô đứng giữa đường chờ băng qua.

Median (Noun)

mˈidin̩
mˈidin̩
01

Giá trị trung bình của một phạm vi giá trị.

The median value of a range of values.

Ví dụ

The median income in the neighborhood is $50,000 per year.

Thu nhập trung bình trong khu vực lân cận là 50.000 USD mỗi năm.

The median age of the population is 35 years old.

Độ tuổi trung bình của dân số là 35 tuổi.

The median price of houses in the area is $300,000.

Giá nhà trung bình trong khu vực là 300.000 USD.

02

Dải đất nằm giữa các lòng đường của đường cao tốc hoặc đường lớn khác; một khu đặt phòng trung tâm.

The strip of land between the carriageways of a motorway or other major road; a central reservation.

Ví dụ

The trees in the median of the highway provide a natural barrier.

Cây cối ở dải phân cách của đường cao tốc tạo thành một rào chắn tự nhiên.

The median is where the accident occurred on the busy street.

Dải phân cách là nơi xảy ra vụ tai nạn trên con phố đông đúc.

The city council plans to beautify the median with flowers and shrubs.

Hội đồng thành phố có kế hoạch trang trí dải phân cách bằng hoa và cây bụi.

03

Đường thẳng nối từ một đỉnh bất kỳ của tam giác đến trung điểm của cạnh đối diện.

A straight line drawn from any vertex of a triangle to the middle of the opposite side.

Ví dụ

The median of a triangle connects a vertex to the middle.

Đường trung tuyến của một tam giác nối một đỉnh với điểm giữa.

In geometry class, we learned about the triangle's median.

Trong lớp hình học, chúng ta đã học về đường trung tuyến của tam giác.

The median is important in understanding the properties of triangles.

Trung tuyến rất quan trọng trong việc hiểu các tính chất của hình tam giác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Median cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Median

Không có idiom phù hợp