Bản dịch của từ Probability trong tiếng Việt

Probability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Probability (Noun)

pɹˌɑbəbˈɪləti
pɹˌɑbəbˈɪlɪti
01

Chất lượng hoặc trạng thái có thể xảy ra; mức độ mà điều gì đó có thể xảy ra hoặc xảy ra.

The quality or state of being probable the extent to which something is likely to happen or be the case.

Ví dụ

The probability of rain tomorrow is high.

Xác suất mưa ngày mai cao.

There is a low probability of winning the lottery.

Có xác suất thấp để trúng xổ số.

The probability of success in the experiment is uncertain.

Xác suất thành công trong thí nghiệm không chắc chắn.

Dạng danh từ của Probability (Noun)

SingularPlural

Probability

Probabilities

Kết hợp từ của Probability (Noun)

CollocationVí dụ

In all probability

Rất có khả năng

In all probability, the social event will be canceled due to the weather.

Có khả năng cao, sự kiện xã hội sẽ bị hủy do thời tiết.

Degree of probability

Mức độ xác suất

There is a high degree of probability that the event will be successful.

Có một mức độ xác suất cao rằng sự kiện sẽ thành công.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Probability cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The extinction of indigenous languages and cultural identities is a major drawback of English's globalization [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Many media channels these days are too focused on negative news, to increase viewership [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] If I know something isn't beneficial for me, I would stop doing that [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] I think most jobs require at least some degree of concentration, but the ones that require the most are those in the medical field [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Probability

Không có idiom phù hợp