Bản dịch của từ Probable trong tiếng Việt

Probable

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Probable (Adjective)

pɹˈɑbəbl̩
pɹˈɑbəbl̩
01

Có khả năng xảy ra hoặc là trường hợp.

Likely to happen or be the case.

Ví dụ

It is probable that she will attend the social event.

Có khả năng cô ấy sẽ tham dự sự kiện xã hội.

There is a probable chance of meeting new friends at gatherings.

Có khả năng gặp bạn mới tại các buổi tụ tập.

It's probable to see familiar faces at the social gathering.

Có khả năng thấy những khuôn mặt quen thuộc tại buổi tụ tập xã hội.

Dạng tính từ của Probable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Probable

Có thể

More probable

Có thể hơn

Most probable

Có khả năng nhất

Kết hợp từ của Probable (Adjective)

CollocationVí dụ

Equally probable

Có khả năng bằng nhau

In a group discussion, all opinions are equally probable to be considered.

Trong một cuộc thảo luận nhóm, tất cả ý kiến đều có khả năng được xem xét.

Highly probable

Rất có khả năng

It is highly probable that john will attend the social event.

Có khả năng cao rằng john sẽ tham gia sự kiện xã hội.

Quite probable

Khá có thể

It is quite probable that emily will attend the social event.

Có khả năng cao là emily sẽ tham dự sự kiện xã hội.

Increasingly probable

Ngày càng có khả năng xảy ra

It is increasingly probable to meet new friends at social events.

Ngày càng có khả năng gặp bạn mới tại các sự kiện xã hội.

Very probable

Rất có khả năng

It is very probable that john will attend the social event.

Rất có khả năng john sẽ tham gia sự kiện xã hội.

Probable (Noun)

pɹˈɑbəbl̩
pɹˈɑbəbl̩
01

Người có khả năng trở thành hoặc làm điều gì đó, đặc biệt là người có khả năng được chọn vào một đội.

A person who is likely to become or do something, especially one who is likely to be chosen for a team.

Ví dụ

She is a probable candidate for the student council election.

Cô ấy là ứng cử viên có khả năng cho cuộc bầu cử hội sinh viên.

John is a probable member of the new community outreach program.

John là thành viên có khả năng của chương trình tiếp cận cộng đồng mới.

The young artist is a probable winner of the art competition.

Nghệ sĩ trẻ là người chiến thắng có khả năng của cuộc thi nghệ thuật.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Probable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The extinction of indigenous languages and cultural identities is a major drawback of English's globalization [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] If I know something isn't beneficial for me, I would stop doing that [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] I think that the most common family businesses in my country are small markets [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future
Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] The woman positioned in the left corner of the picture is the head of the department [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture

Idiom with Probable

Không có idiom phù hợp