Bản dịch của từ Triangle trong tiếng Việt

Triangle

Noun [U/C]

Triangle (Noun)

tɹˈɑɪˌæŋgl̩
tɹˈɑɪˌæŋgl̩
01

Một mối quan hệ tình cảm liên quan đến một cặp đôi và người thứ ba mà một trong hai người cũng có liên quan.

An emotional relationship involving a couple and a third person with whom one of them is also involved.

Ví dụ

The love triangle between John, Mary, and Peter caused drama.

Mối quan hệ tình cảm tam giác giữa John, Mary và Peter gây ra drama.

The movie depicted a complicated triangle involving betrayal and secrets.

Bộ phim miêu tả một mối quan hệ tam giác phức tạp liên quan đến sự phản bội và bí mật.

Sarah found herself in a love triangle, torn between two suitors.

Sarah thấy mình trong một mối quan hệ tình cảm tam giác, bị xé lẻ giữa hai người ngỏ ý.

02

Một loài sâu bướm nhỏ màu nâu á-âu sống trong gỗ sồi và gỗ sồi.

A small brownish eurasian moth of oak and beech woods.

Ví dụ

The triangle was spotted in the oak forest during the day.

Hình tam giác đã được nhìn thấy trong rừng sồi vào ban ngày.

The triangle moth is commonly found in beech woods in Europe.

Con bướm tam giác thường được tìm thấy trong rừng sồi ở châu Âu.

Researchers study the triangle moth population in different habitats.

Nhà nghiên cứu nghiên cứu dân số bướm tam giác ở các môi trường sống khác nhau.

03

Một hình phẳng có ba cạnh thẳng và ba góc.

A plane figure with three straight sides and three angles.

Ví dụ

The logo of the company features a red triangle.

Logo của công ty có hình tam giác màu đỏ.

During the event, each team had to solve a triangle puzzle.

Trong sự kiện, mỗi đội phải giải một câu đố tam giác.

The artist painted a beautiful triangle on the mural.

Nghệ sĩ đã vẽ một hình tam giác đẹp trên bức tranh tường.

Dạng danh từ của Triangle (Noun)

SingularPlural

Triangle

Triangles

Kết hợp từ của Triangle (Noun)

CollocationVí dụ

Inverted triangle

Tam giác nghịch đảo

The social hierarchy can be represented as an inverted triangle.

Bảng xếp hạng xã hội có thể được biểu diễn dưới dạng tam giác nghịch đảo.

Isosceles triangle

Tam giác cân

An isosceles triangle has two equal sides.

Một tam giác cân có hai cạnh bằng nhau.

Equilateral triangle

Tam giác đều

An equilateral triangle has three equal sides.

Một tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.

Right triangle

Tam giác vuông

The carpenter used a right triangle to measure the angle.

Thợ mộc đã sử dụng một tam giác vuông để đo góc.

Scalene triangle

Tam giác không đều

The scalene triangle has three unequal sides.

Tam giác không đều có ba cạnh không bằng nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Triangle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Triangle

Không có idiom phù hợp