Bản dịch của từ Vertex trong tiếng Việt

Vertex

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vertex (Noun)

vˈɝtɛks
vˈɝɹtɛks
01

Trong đồ thị, nó là nút nơi các cạnh gặp nhau.

In a graph it is a node where edges meet

Ví dụ

In social networks, each vertex represents a user or profile.

Trong mạng xã hội, mỗi đỉnh đại diện cho một người dùng hoặc hồ sơ.

Not every vertex connects to all other vertices in social graphs.

Không phải mọi đỉnh đều kết nối với tất cả các đỉnh khác trong đồ thị xã hội.

What role does each vertex play in social network analysis?

Mỗi đỉnh đóng vai trò gì trong phân tích mạng xã hội?

02

Trong hình học, nó đề cập đến điểm cao nhất của một hình, nơi hai cạnh hội tụ.

In geometry it refers to the highest point of a figure where two sides converge

Ví dụ

The vertex of social change is often driven by youth movements.

Đỉnh cao của sự thay đổi xã hội thường được thúc đẩy bởi thanh niên.

The vertex of inequality is not easily addressed by government policies.

Đỉnh cao của bất bình đẳng không dễ dàng được giải quyết bởi chính sách.

Is the vertex of community engagement always found in local events?

Đỉnh cao của sự tham gia cộng đồng có phải luôn nằm ở sự kiện địa phương không?

03

Điểm mà hai hoặc nhiều đường thẳng gặp nhau; góc của một hình dạng.

A point where two or more lines meet the corner of a shape

Ví dụ

The vertex of the triangle is where all sides meet.

Đỉnh của tam giác là nơi tất cả các cạnh gặp nhau.

There is no vertex in a circle's shape.

Không có đỉnh nào trong hình dạng của một vòng tròn.

Can you identify the vertex of this polygon?

Bạn có thể xác định đỉnh của đa giác này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vertex cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] Personally, municipal leaders should develop their city in a way as soon as possible [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] A city can better optimize the land use because land on earth will not grow any bigger, while the human population is ever-increasing [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] In conclusion, employing the same area of land, cities can house more citizens than horizontal cities which are not only environmentally damaging but also unsustainable in the long run [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] In my opinion, building a city is a better option because it makes better use of land, a limited resource on the planet, and it is also more eco-friendly than a horizontal one [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020

Idiom with Vertex

Không có idiom phù hợp