Bản dịch của từ Corner trong tiếng Việt

Corner

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Corner (Noun Countable)

ˈkɔː.nər
ˈkɔːr.nɚ
01

Góc, nơi, phương.

Angle, place, direction.

Ví dụ

She sat in the corner of the room during the meeting.

Cô ấy ngồi ở góc phòng trong cuộc họp.

John found his lost wallet in the corner of the street.

John tìm thấy chiếc ví bị mất của mình ở góc phố.

The cafe on the corner is famous for its pastries.

Quán cà phê ở góc phố nổi tiếng với bánh ngọt.

Kết hợp từ của Corner (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Dark corner

Góc tối

She found herself in a dark corner at the party.

Cô ấy phát hiện mình ở góc tối tại bữa tiệc.

Awkward corner

Góc ngượng ngùng

She found herself in an awkward corner during the party.

Cô ấy phát hiện mình ở góc khó xử trong buổi tiệc.

Far corner

Góc xa

She sat in the far corner of the cafe.

Cô ấy ngồi ở góc xa của quán cà phê.

Sharp corner

Góc sắc

The sharp corner of the street caused accidents frequently.

Góc sắc của con đường gây tai nạn thường xuyên.

Lower corner

Góc dưới

The lower corner of the park is a popular meeting spot.

Góc dưới của công viên là nơi hẹn hò phổ biến.

Corner (Noun)

kˈɔɹnɚ
kˈɑɹnəɹ
01

Điểm giao nhau của hai đường hội tụ; một góc, bên ngoài hoặc bên trong.

The point where two converging lines meet; an angle, either external or internal.

Ví dụ

She sat in the corner of the room, observing quietly.

Cô ấy ngồi ở góc phòng, quan sát một cách im lặng.

The homeless man sleeps in the corner of the street.

Người đàn ông vô gia cư ngủ ở góc đường.

The cat likes to hide in the corner of the garden.

Con mèo thích trốn ở góc vườn.

02

Một cạnh hoặc điểm cực trị; phần xa trung tâm nhất; do đó, bất kỳ phần tư hoặc bộ phận nào, hoặc hướng mà nó nằm.

An edge or extremity; the part farthest from the center; hence, any quarter or part, or the direction in which it lies.

Ví dụ

She sat in the corner of the room during the party.

Cô ấy ngồi ở góc phòng trong buổi tiệc.

The cafe at the corner of Main Street is popular.

Quán cà phê ở góc đường Main rất phổ biến.

He found a lost kitten in the corner of the park.

Anh ấy tìm thấy một con mèo con bị lạc ở góc công viên.

03

(lỗi thời) một điểm ghi được bằng cao su khi chơi bài huýt sáo.

(obsolete) a point scored in a rubber at whist.

Ví dụ

She won the game with a corner in whist.

Cô ấy đã chiến thắng trò chơi với một điểm ở whist.

The corner at whist was crucial for their victory.

Góc ở whist quan trọng cho chiến thắng của họ.

He always aims to score a corner in whist.

Anh luôn nhắm đến việc ghi điểm ở whist.

Dạng danh từ của Corner (Noun)

SingularPlural

Corner

Corners

Kết hợp từ của Corner (Noun)

CollocationVí dụ

Opposite corner

Góc đối diện

She sat in the opposite corner of the room.

Cô ấy ngồi ở góc đối diện của phòng.

Inner corner

Góc trong

She whispered in his inner corner about the surprise party.

Cô ấy thì thầm trong góc khuất của anh về bữa tiệc bất ngờ.

Shady corner

Góc bóng

She sat in the shady corner, observing the social gathering.

Cô ấy ngồi ở góc khuất, quan sát buổi tụ tập xã hội.

South-western corner

Góc phía tây nam

The community center is located in the south-western corner of town.

Trung tâm cộng đồng nằm ở góc tây nam của thị trấn.

Private corner

Góc riêng tư

They talked in a private corner at the party.

Họ nói chuyện ở một góc riêng tại buổi tiệc.

Corner (Verb)

kˈɔɹnɚ
kˈɑɹnəɹ
01

(ngoại động) lái (ai đó hoặc cái gì đó) vào một góc hoặc một không gian hạn chế khác.

(transitive) to drive (someone or something) into a corner or other confined space.

Ví dụ

The interviewer cornered the politician during the live debate.

Người phỏng vấn đã đẩy chính trị gia vào góc trong cuộc tranh luận trực tiếp.

The teacher cornered the shy student to ask about his project.

Giáo viên đã đẩy học sinh nhút nhát vào góc để hỏi về dự án của anh ấy.

The manager cornered the employee to discuss the upcoming changes.

Quản lý đã đẩy nhân viên vào góc để thảo luận về những thay đổi sắp tới.

02

(ngoại động) bị mắc kẹt trong một tình thế vô cùng khó khăn hoặc bối rối vô vọng.

(transitive) to trap in a position of great difficulty or hopeless embarrassment.

Ví dụ

She felt cornered during the heated debate.

Cô ấy cảm thấy bị bao vây trong cuộc tranh luận gay gắt.

The interview questions cornered him into revealing his secret.

Các câu hỏi phỏng vấn đã bắt anh ta phải tiết lộ bí mật.

The evidence cornered the suspect in the investigation.

Bằng chứng đã bao vây nghi phạm trong cuộc điều tra.

03

(ô tô, nội động từ) xử lý khi di chuyển quanh một góc đường hoặc rẽ.

(automotive, intransitive) to handle while moving around a corner in a road or otherwise turning.

Ví dụ

She cornered the conversation towards politics during the social gathering.

Cô ấy đã đưa cuộc trò chuyện về chính trị trong buổi tụ họp xã hội.

He cornered her into revealing her secret at the party.

Anh ấy đã ép cô ấy tiết lộ bí mật của mình tại bữa tiệc.

The politician cornered the audience's attention with his speech.

Nhà chính trị đã thu hút sự chú ý của khán giả bằng bài phát biểu của mình.

Dạng động từ của Corner (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Corner

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cornered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cornered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Corners

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cornering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Corner cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] Finally, there is a lecture room in the back right-hand where children's books used to be [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] This was to make way for a new restaurant area in the left rear [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] As for the morning tea area, it can be found on the top left-hand [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] The woman positioned in the left of the picture is probably the head of the department [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture

Idiom with Corner

Have someone in one's corner

hˈæv sˈʌmwˌʌn ɨn wˈʌnz kˈɔɹnɚ

Có quý nhân phù trợ

To have someone supporting one's position or goals.

She always has her best friend in her corner.

Cô ấy luôn có người bạn thân ủng hộ cô ấy.

Out of the corner of one's eye

ˈaʊt ˈʌv ðə kˈɔɹnɚ ˈʌv wˈʌnz ˈaɪ

Nhìn thoáng qua

[seeing something] at a glance; glimpsing something, as with peripheral vision.

Keep an eye on the clock during the meeting.

Giữ mắt trên đồng hồ trong cuộc họp.

bˈæk wˌʌnsˈɛlf ˈɪntu ə kˈɔɹnɚ

Tự đưa mình vào thế kẹt/ Tự đưa mình vào chân tường/ Tự làm khó mình

To manage to get oneself into a position where there is limited escape.

He backed himself into a corner by making false promises.

Anh ta tự đẩy mình vào góc bẫy bằng cách hứa hẹn dối dân.

dɹˈaɪv sˈʌmwˌʌn ˈɪntu ə kˈɔɹnɚ

Dồn ai vào chân tường

To force someone into a position or state where there are few choices and no escape.

She felt trapped into a corner during the heated debate.

Cô ấy cảm thấy bị giam cầm vào góc trong cuộc tranh luận gay gắt.