Bản dịch của từ Internal trong tiếng Việt

Internal

Adjective Noun [U/C]

Internal (Adjective)

ɪnˈtɜː.nəl
ɪnˈtɝː.nəl
01

Nội bộ, bên trong.

Internal, inside.

Ví dụ

The internal conflict within the group led to misunderstandings.

Xung đột nội bộ trong nhóm đã dẫn đến hiểu lầm.

Her internal struggle with anxiety affected her social interactions negatively.

Cuộc đấu tranh nội tâm với sự lo lắng của cô ấy đã ảnh hưởng tiêu cực đến các tương tác xã hội của cô ấy.

The internal dynamics of the team were crucial for its success.

Động lực bên trong của nhóm là rất quan trọng cho sự thành công của nhóm.

02

Của hoặc nằm ở bên trong.

Of or situated on the inside.

Ví dụ

The internal conflict within the community affected everyone's relationships.

Xung đột nội bộ trong cộng đồng ảnh hưởng đến mối quan hệ của mọi người.

Her internal struggles with anxiety were not visible to others.

Những cuộc đấu tranh nội tâm của cô với lo lắng không thể nhìn thấy bởi người khác.

The internal dynamics of the group impacted decision-making processes.

Động lực nội bộ của nhóm ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định.

03

(của một sinh viên) đang theo học tại một trường đại học cũng như tham gia các kỳ thi của trường đó.

(of a student) attending a university as well as taking its examinations.

Ví dụ

The internal students have to pass all their exams to graduate.

Những sinh viên nội trú phải qua tất cả các kỳ thi để tốt nghiệp.

She is an internal student at the prestigious university in town.

Cô ấy là sinh viên nội trú tại trường đại học danh tiếng trong thành phố.

Internal students often have access to on-campus resources and facilities.

Sinh viên nội trú thường có quyền truy cập vào tài nguyên và cơ sở vật chất trên trường.

Dạng tính từ của Internal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Internal

Bên trong

More internal

Nội bộ thêm

Most internal

Nội bộ nhất

Internal (Noun)

ɪntˈɝnl̩
ɪntˈɝɹnl̩
01

Các bộ phận hoặc tính năng bên trong.

Inner parts or features.

Ví dụ

Understanding the internal of a society requires deep analysis.

Để hiểu về bên trong của một xã hội, cần phân tích sâu sắc.

The internal of social structures can influence behavior and interactions.

Bên trong của cấu trúc xã hội có thể ảnh hưởng đến hành vi và tương tác.

Exploring the internal dynamics of communities reveals complex relationships.

Khám phá động lực bên trong của cộng đồng làm lộ ra mối quan hệ phức tạp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Internal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] To begin with, the absence of physical barriers allows all employees to interact more frequently with each other, which facilitates communication within the organization [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Chinese can also be an language owing to the increasingly important role China plays in trade [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Overall, the building has undergone several changes with the addition of several new rooms and facilities, and access for the disabled [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] I think that it is probably beneficial to companies to have their staff competing both and externally, though only to a certain extent [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in

Idiom with Internal

Không có idiom phù hợp