Bản dịch của từ Hence trong tiếng Việt

Hence

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hence (Adverb)

hˈɛns
hˈɛns
01

Từ bây giờ (được sử dụng sau một thời gian)

From now (used after a period of time)

Ví dụ

She studied hard; hence, she passed the exam with flying colors.

Cô ấy học hành chăm chỉ; do đó, cô ấy đã thi đỗ với kết quả xuất sắc.

The school will be closed for renovations; hence, students are on break.

Trường sẽ đóng cửa để sửa chữa; vì thế, học sinh đang nghỉ.

He saved money diligently; hence, he could afford the new car.

Anh ta tiết kiệm tiền một cách cẩn thận; do đó, anh ta có thể mua được chiếc xe mới.

02

Kết quả là; vì lý do này.

As a consequence; for this reason.

Ví dụ

She studied hard; hence, she passed the exam.

Cô ấy học chăm chỉ; do đó, cô ấy đã qua kỳ thi.

The event was canceled; hence, the attendees were disappointed.

Sự kiện đã bị hủy; vì vậy, những người tham dự đã thất vọng.

The company invested in new technology; hence, profits increased.

Công ty đã đầu tư vào công nghệ mới; do đó, lợi nhuận tăng lên.

03

Từ đây.

From here.

Ví dụ

She was tired; hence, she went to bed early.

Cô ấy mệt; do đó, cô ấy đi ngủ sớm.

He missed the bus; hence, he arrived late at work.

Anh ấy bỏ lỡ xe buýt; do đó, anh ấy đến muộn công việc.

The weather was bad; hence, the event was canceled.

Thời tiết xấu; do đó, sự kiện đã bị hủy bỏ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] Consequently, this can cause poor mental health, their reduced productivity at work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Besides, assimilating a new language demands considerable practice, verbal communication skills and self-assurance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Meanwhile, endangered animals are being poached to serve people's needs, negatively affecting the whole ecosystem [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] the swift development in computer vision and recognition-based security systems provides opportunities for investigating CCTV surveillance as a crime identification mechanism [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu

Idiom with Hence

Không có idiom phù hợp