Bản dịch của từ Center trong tiếng Việt
Center
Center (Noun)
(lý thuyết nhóm, lý thuyết vành) nhóm con (tương ứng là vành con), ký hiệu là z(g), gồm các phần tử của một nhóm cho trước (tương ứng là vành) g giao hoán với mọi phần tử của g.
Group theory ring theory the subgroup respectively subring denoted zg of those elements of a given group respectively ring g that commute with every element of g.
The center of the social group is the core committee.
Trung tâm của nhóm xã hội là ủy ban cốt lõi.
In the social center, people gather for community events.
Tại trung tâm xã hội, mọi người tụ tập cho các sự kiện cộng đồng.
The social group's center organizes charity drives regularly.
Trung tâm của nhóm xã hội tổ chức các chương trình từ thiện thường xuyên.
(hình học) điểm bên trong của bất kỳ hình nào có số chiều bất kỳ có tọa độ là trung bình số học của tọa độ của tất cả các điểm trên chu vi của hình đó (hoặc của tất cả các điểm bên trong đối với tâm thể tích) .
Geometry the point in the interior of any figure of any number of dimensions that has as its coordinates the arithmetic mean of the coordinates of all points on the perimeter of the figure or of all points in the interior for a center of volume.
The community center hosted a charity event last night.
Trung tâm cộng đồng đã tổ chức sự kiện từ thiện vào đêm qua.
The new shopping center will open next month in town.
Trung tâm mua sắm mới sẽ mở cửa vào tháng sau ở thành phố.
The cultural center offers various classes for all ages.
Trung tâm văn hóa cung cấp các lớp học đa dạng cho mọi lứa tuổi.
Education is at the center of social development discussions.
Giáo dục là trung tâm của các cuộc thảo luận về phát triển xã hội.
The community center is vital for social cohesion in neighborhoods.
Trung tâm cộng đồng quan trọng cho sự đoàn kết xã hội ở các khu phố.
The center of attention during the event was community welfare.
Trung tâm của sự chú ý trong sự kiện là phúc lợi cộng đồng.
Dạng danh từ của Center (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Center | Centers |
Center (Adjective)
Của, tại, hoặc liên quan đến một trung tâm.
Of at or related to a center.
The community center provides various social services to residents.
Trung tâm cộng đồng cung cấp các dịch vụ xã hội đa dạng cho cư dân.
She organized a center event to raise awareness about mental health.
Cô tổ chức một sự kiện trung tâm để nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.
The center location of the charity gala made it easily accessible.
Vị trí trung tâm của buổi gala từ thiện khiến nó dễ dàng tiếp cận.
Center (Verb)
The organization aims to center its activities around community involvement.
Tổ chức nhằm mục đích tập trung các hoạt động của mình vào việc tham gia cộng đồng.
The event will center on promoting mental health awareness in schools.
Sự kiện sẽ tập trung vào việc tăng cường nhận thức về sức khỏe tâm thần trong trường học.
Their campaign aims to center attention on environmental sustainability issues.
Chiến dịch của họ nhằm mục đích tập trung sự chú ý vào các vấn đề về bền vững môi trường.
(kỹ thuật) tạo thành một chỗ lõm hoặc vết lõm để tiếp nhận tâm.
Engineering to form a recess or indentation for the reception of a center.
The construction team centered the stage for the performance.
Nhóm xây dựng tập trung sân khấu cho buổi biểu diễn.
She centered the decorations around the main table at the party.
Cô ấy tập trung trang trí xung quanh bàn chính tại bữa tiệc.
The event planner centered the theme on sustainability for the conference.
Người tổ chức sự kiện tập trung chủ đề vào bền vững cho hội nghị.
(ngoại động) làm cho (vật) chiếm giữ trung tâm của một khu vực.
Transitive to cause an object to occupy the center of an area.
The community center provides services to residents in the area.
Trung tâm cộng đồng cung cấp dịch vụ cho cư dân trong khu vực.
The charity event aims to center attention on important social issues.
Sự kiện từ thiện nhằm đặt sự chú ý vào các vấn đề xã hội quan trọng.
Her speech centered around the need for better education opportunities.
Bài phát biểu của cô ấy tập trung vào nhu cầu về cơ hội giáo dục tốt hơn.
Dạng động từ của Center (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Center |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Centered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Centered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Centers |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Centering |
Họ từ
Từ "center" có nghĩa là điểm trung tâm, nơi tập trung hoặc điểm quan trọng nhất của một sự vật hay sự kiện. Trong tiếng Anh, "center" được sử dụng chủ yếu trong tiếng Mỹ, trong khi tiếng Anh Anh sử dụng "centre". Sự khác biệt này không chỉ nằm ở cách viết mà còn ảnh hưởng đến phát âm; "center" phát âm là /ˈsɛntər/ và "centre" là /ˈsɛntə/. Cả hai từ đều có cùng nghĩa nhưng thường được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau tùy theo khu vực.
Từ "center" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "centrum", nghĩa là "trung tâm" hoặc "điểm giữa", được hình thành từ "kentron" trong tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "điểm nhọn" hoặc "mũi nhọn". Qua thời gian, từ này đã được sử dụng để chỉ địa điểm hoặc bộ phận chính trong không gian, cũng như biểu thị vị trí tương đối trong các lĩnh vực như toán học, địa lý và nghệ thuật. Ý nghĩa hiện tại của "center" phản ánh vai trò thiết yếu của nó trong việc xác định cấu trúc và tổ chức trong nhiều lĩnh vực.
Từ "center" có tần suất sử dụng đáng kể trong cả bốn phần của IELTS. Trong phần Nghe và Đọc, từ này thường xuất hiện trong ngữ cảnh mô tả địa điểm, tổ chức hoặc hoạt động cụ thể. Trong phần Nói và Viết, "center" thường được sử dụng để chỉ trung tâm của một hoạt động, ý tưởng hoặc sự kiện. Trong các tình huống thường gặp, "center" có thể liên quan đến trung tâm thương mại, trung tâm nghiên cứu, hoặc trung tâm phục vụ cộng đồng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp