Bản dịch của từ Center trong tiếng Việt

Center

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Center (Noun)

sˈɛnɚ
sˈɛntɚ
01

(lý thuyết nhóm, lý thuyết vành) nhóm con (tương ứng là vành con), ký hiệu là z(g), gồm các phần tử của một nhóm cho trước (tương ứng là vành) g giao hoán với mọi phần tử của g.

Group theory ring theory the subgroup respectively subring denoted zg of those elements of a given group respectively ring g that commute with every element of g.

Ví dụ

The center of the social group is the core committee.

Trung tâm của nhóm xã hội là ủy ban cốt lõi.

In the social center, people gather for community events.

Tại trung tâm xã hội, mọi người tụ tập cho các sự kiện cộng đồng.

The social group's center organizes charity drives regularly.

Trung tâm của nhóm xã hội tổ chức các chương trình từ thiện thường xuyên.

02

(hình học) điểm bên trong của bất kỳ hình nào có số chiều bất kỳ có tọa độ là trung bình số học của tọa độ của tất cả các điểm trên chu vi của hình đó (hoặc của tất cả các điểm bên trong đối với tâm thể tích) .

Geometry the point in the interior of any figure of any number of dimensions that has as its coordinates the arithmetic mean of the coordinates of all points on the perimeter of the figure or of all points in the interior for a center of volume.

Ví dụ

The community center hosted a charity event last night.

Trung tâm cộng đồng đã tổ chức sự kiện từ thiện vào đêm qua.

The new shopping center will open next month in town.

Trung tâm mua sắm mới sẽ mở cửa vào tháng sau ở thành phố.

The cultural center offers various classes for all ages.

Trung tâm văn hóa cung cấp các lớp học đa dạng cho mọi lứa tuổi.

03

Một chủ đề đặc biệt quan trọng trong một bối cảnh nhất định, yếu tố trong một chủ đề nhận thức, ý chí hoặc thảo luận được coi là mang tính quyết định.

A topic that is particularly important in a given context the element in a subject of cognition volition or discussion that is perceived as decisive.

Ví dụ

Education is at the center of social development discussions.

Giáo dục là trung tâm của các cuộc thảo luận về phát triển xã hội.

The community center is vital for social cohesion in neighborhoods.

Trung tâm cộng đồng quan trọng cho sự đoàn kết xã hội ở các khu phố.

The center of attention during the event was community welfare.

Trung tâm của sự chú ý trong sự kiện là phúc lợi cộng đồng.

Dạng danh từ của Center (Noun)

SingularPlural

Center

Centers

Center (Adjective)

sˈɛnɚ
sˈɛntɚ
01

Của, tại, hoặc liên quan đến một trung tâm.

Of at or related to a center.

Ví dụ

The community center provides various social services to residents.

Trung tâm cộng đồng cung cấp các dịch vụ xã hội đa dạng cho cư dân.

She organized a center event to raise awareness about mental health.

Cô tổ chức một sự kiện trung tâm để nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

The center location of the charity gala made it easily accessible.

Vị trí trung tâm của buổi gala từ thiện khiến nó dễ dàng tiếp cận.

Center (Verb)

sˈɛnɚ
sˈɛntɚ
01

(chuyển tiếp) làm cho (một số thuộc tính, chẳng hạn như tâm trạng hoặc điện áp) được điều chỉnh thành một giá trị nằm giữa các cực trị.

Transitive to cause some attribute such as a mood or voltage to be adjusted to a value which is midway between the extremes.

Ví dụ

The organization aims to center its activities around community involvement.

Tổ chức nhằm mục đích tập trung các hoạt động của mình vào việc tham gia cộng đồng.

The event will center on promoting mental health awareness in schools.

Sự kiện sẽ tập trung vào việc tăng cường nhận thức về sức khỏe tâm thần trong trường học.

Their campaign aims to center attention on environmental sustainability issues.

Chiến dịch của họ nhằm mục đích tập trung sự chú ý vào các vấn đề về bền vững môi trường.

02

(kỹ thuật) tạo thành một chỗ lõm hoặc vết lõm để tiếp nhận tâm.

Engineering to form a recess or indentation for the reception of a center.

Ví dụ

The construction team centered the stage for the performance.

Nhóm xây dựng tập trung sân khấu cho buổi biểu diễn.

She centered the decorations around the main table at the party.

Cô ấy tập trung trang trí xung quanh bàn chính tại bữa tiệc.

The event planner centered the theme on sustainability for the conference.

Người tổ chức sự kiện tập trung chủ đề vào bền vững cho hội nghị.

03

(ngoại động) làm cho (vật) chiếm giữ trung tâm của một khu vực.

Transitive to cause an object to occupy the center of an area.

Ví dụ

The community center provides services to residents in the area.

Trung tâm cộng đồng cung cấp dịch vụ cho cư dân trong khu vực.

The charity event aims to center attention on important social issues.

Sự kiện từ thiện nhằm đặt sự chú ý vào các vấn đề xã hội quan trọng.

Her speech centered around the need for better education opportunities.

Bài phát biểu của cô ấy tập trung vào nhu cầu về cơ hội giáo dục tốt hơn.

Dạng động từ của Center (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Center

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Centered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Centered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Centers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Centering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Center cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Center

ˈɑn dˈɛd sˈɛntɚ

Chính xác tuyệt đối

Exactly correct.

Her guess was on dead center about the surprise party location.

Dự đoán của cô ấy chính xác về vị trí bữa tiệc bất ngờ.