Bản dịch của từ Circle trong tiếng Việt

Circle

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Circle (Noun Countable)

ˈsɜː.kəl
ˈsɝː.kəl
01

Vòng tròn, hình tròn.

Circle, circle.

Ví dụ

She drew a circle on the map to mark the meeting point.

Cô ấy đã vẽ một vòng tròn trên bản đồ để đánh dấu điểm gặp mặt.

The circle of friends gathered for a birthday celebration.

Vòng bạn bè tụ tập để tổ chức sinh nhật.

Joining the inner circle of the organization was a great achievement.

Tham gia vào vòng trong của tổ chức là một thành tích tuyệt vời.

Kết hợp từ của Circle (Noun Countable)

CollocationVí dụ

The diameter of a circle

Đường kính của một vòng tròn

The diameter of a circle is the distance across the center.

Đường kính của một hình tròn là khoảng cách qua tâm.

A circle of admirers

Một vòng người hâm mộ

She always attracts a circle of admirers wherever she goes.

Cô ấy luôn thu hút một vòng người hâm mộ bất cứ nơi nào cô ấy đi.

A circle of friends

Một nhóm bạn

A circle of friends can provide emotional support during challenging times.

Một vòng bạn bè có thể cung cấp hỗ trợ tinh thần trong những thời điểm khó khăn.

The circumference of a circle

Chu vi của một hình tròn

What is the circumference of a circle?

Chu vi của hình tròn là bao nhiêu?

The area of a circle

Diện tích hình tròn

The radius is crucial in calculating the area of a circle.

Bán kính quan trọng khi tính diện tích hình tròn.

Circle (Noun)

sˈɝkl̩
sˈɝɹkl̩
01

Một nhóm người có chung nghề nghiệp, sở thích hoặc người quen.

A group of people with a shared profession, interests, or acquaintances.

Ví dụ

She joined a circle of artists to improve her painting skills.

Cô ấy tham gia vào một vòng tròn của các nghệ sĩ để cải thiện kỹ năng vẽ của mình.

The book club is a popular circle among book lovers.

Câu lạc bộ đọc sách là một vòng tròn phổ biến trong số người yêu sách.

In our small town, everyone knows each other; it's a tight circle.

Ở thị trấn nhỏ của chúng tôi, mọi người đều biết nhau; đó là một vòng tròn chặt chẽ.

02

Một hình phẳng tròn có ranh giới (chu vi) bao gồm các điểm cách đều một điểm cố định (tâm)

A round plane figure whose boundary (the circumference) consists of points equidistant from a fixed point (the centre)

Ví dụ

The discussion formed a circle around the main topic.

Cuộc thảo luận tạo thành một vòng tròn xoay quanh chủ đề chính.

They sat in a circle, sharing stories about their experiences.

Họ ngồi thành một vòng tròn, chia sẻ câu chuyện về kinh nghiệm của họ.

The social event ended with a circle of friends singing together.

Sự kiện xã hội kết thúc với một vòng bạn bè hát cùng nhau.

Dạng danh từ của Circle (Noun)

SingularPlural

Circle

Circles

Kết hợp từ của Circle (Noun)

CollocationVí dụ

Charmed circle

Tầng lớp màng

The charmed circle of friends met every friday at the café.

Vòng tròn bạn bè thân thiết gặp nhau mỗi thứ sáu tại quán cà phê.

Theatrical ~s circle

Vòng tròn diễn xuất

The theatrical arts circle in new york hosts many exciting events.

Vòng nghệ thuật kịch ở new york tổ chức nhiều sự kiện thú vị.

Court circle

Tầng lớp quan tòa

The court circle often influences social events in washington, d.c.

Nhóm cận thần thường ảnh hưởng đến các sự kiện xã hội ở washington, d.c.

Complete circle

Vòng tròn hoàn chỉnh

The community meeting completed a circle of discussion about local issues.

Cuộc họp cộng đồng đã hoàn thành một vòng thảo luận về các vấn đề địa phương.

Government circle

Tầng lớp chính phủ

Many people in the government circle support education reforms in 2023.

Nhiều người trong vòng chính phủ ủng hộ cải cách giáo dục năm 2023.

Circle (Verb)

sˈɝkl̩
sˈɝɹkl̩
01

Di chuyển khắp nơi (ai đó hoặc thứ gì đó), đặc biệt là nhiều lần.

Move all the way around (someone or something), especially more than once.

Ví dụ

They circle the park every evening for exercise.

Họ vòng quanh công viên mỗi tối để tập thể dục.

The students circle around the teacher during group discussions.

Các học sinh vòng quanh giáo viên trong các cuộc thảo luận nhóm.

The friends circle the neighborhood looking for a new cafe.

Những người bạn vòng quanh khu phố tìm quán cà phê mới.

Dạng động từ của Circle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Circle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Circled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Circled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Circles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Circling

Kết hợp từ của Circle (Verb)

CollocationVí dụ

Circle sth in black

Khoanh tròn cái gì bằng mực đen

Students circle important social issues in black during the class discussion.

Học sinh khoanh tròn các vấn đề xã hội quan trọng bằng mực đen trong buổi thảo luận lớp.

Circle red

Hình tròn đỏ

The circle red symbol represents community unity at the festival.

Biểu tượng hình tròn đỏ đại diện cho sự đoàn kết cộng đồng tại lễ hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Circle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] I call it a day around 10pm and repeat the at 4am the day after [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The only people other than myself who I would listen to in terms of fashion would be my close friend as I think that they have my best interests at heart [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] The edges of the blocks are then smoothed with the saw and are placed in a and a hole is dug under the wall to make an entrance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We often checked where we were on the map on our phones, and by doing this retraced large through the city, and it eventually brought us back to our neighbourhood without ever bringing us to the same spot twice [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Circle

kˈʌm fˈʊl sɝˈkəl

Quay về điểm xuất phát/ Trở lại vạch xuất phát

To return to the original position or state of affairs.

After years of traveling, she has come full circle to her hometown.

Sau nhiều năm đi du lịch, cô ấy đã quay trở lại quê hương.

Be in a vicious circle

bˈi ɨn ə vˈɪʃəs sɝˈkəl

Luẩn quẩn như gà mắc tóc

In a situation in which the solution of one problem leads to a second problem, and the solution of the second problem brings back the first problem, etc.

Being stuck in a vicious circle of poverty and unemployment.

Bị mắc kẹt trong vòng luẩn quẩn của nghèo đói và thất nghiệp.