Bản dịch của từ Distant trong tiếng Việt

Distant

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Distant (Adjective)

ˈdɪs.tənt
ˈdɪs.tənt
01

Xa xôi, xa cách.

Far away, far away.

Ví dụ

Living in a distant village, she rarely visited the city.

Sống ở một ngôi làng xa xôi, cô hiếm khi đến thăm thành phố.

Their relationship became strained due to their distant communication.

Mối quan hệ của họ trở nên căng thẳng do liên lạc xa cách.

The distant relatives arrived unexpectedly for the family reunion.

Họ hàng xa bất ngờ đến đoàn tụ gia đình.

02

Xa xôi trong không gian hoặc thời gian.

Far away in space or time.

Ví dụ

She had a distant relationship with her old friends.

Cô ấy có mối quan hệ xa xôi với những người bạn cũ.

The distant memories of childhood lingered in his mind.

Những ký ức xa xôi về tuổi thơ vẫn còn trong tâm trí anh ấy.

The village was located in a distant valley.

Ngôi làng đặt ở một thung lũng xa xôi.

03

(của một người) không thân mật; mát mẻ hoặc dành riêng.

(of a person) not intimate; cool or reserved.

Ví dụ

She kept a distant attitude towards her coworkers.

Cô ấy giữ thái độ xa cách với đồng nghiệp của mình.

Their distant relationship made communication difficult.

Mối quan hệ xa cách của họ làm cho việc giao tiếp trở nên khó khăn.

He always appeared distant at social gatherings.

Anh luôn tỏ ra xa cách tại các buổi tụ tập xã hội.

Dạng tính từ của Distant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Distant

Xa

More distant

Xa hơn

Most distant

Xa nhất

Kết hợp từ của Distant (Adjective)

CollocationVí dụ

Far distant

Khoảng cách xa

Many people feel far distant from their communities in big cities.

Nhiều người cảm thấy xa lạ với cộng đồng của họ ở thành phố lớn.

Fairly distant

Khá xa

The community center is fairly distant from the main bus station.

Trung tâm cộng đồng khá xa ga xe buýt chính.

Impossibly distant

Xa xôi không tưởng

Social inequality feels impossibly distant for many low-income families in america.

Sự bất bình đẳng xã hội cảm thấy quá xa vời với nhiều gia đình thu nhập thấp ở mỹ.

Oddly distant

Kỳ lạ xa cách

Many people feel oddly distant during large social gatherings like parties.

Nhiều người cảm thấy xa lạ trong các buổi tụ tập xã hội lớn như tiệc.

Slightly distant

Hơi xa

Many people feel slightly distant from others during social gatherings.

Nhiều người cảm thấy hơi xa cách với người khác trong buổi gặp gỡ xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Without air travel, people do not have any chance to visit lands and experience foreign cultures, so, aeroplane is absolutely the vehicle to the world [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] Furthermore, technologies such as social media, messaging apps, and video chat programs have made it easier for children to stay connected with their family and friends, even if they are physically [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] Increasing bankruptcies among small Towcester shops are an unfortunate situation that puts local people to great inconvenience, with those who are not in possession of a car standing most affected, because they now have to travel to a place to shop [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business

Idiom with Distant

Không có idiom phù hợp