Bản dịch của từ Far trong tiếng Việt

Far

Adjective Adverb Verb

Far (Adjective)

fˈɑɹ
fˈɑɹ
01

(lập trình, không thể so sánh) nằm ngoài phân đoạn hiện được chọn trong kiến trúc bộ nhớ được phân đoạn.

(programming, not comparable) outside the currently selected segment in a segmented memory architecture.

Ví dụ

The far memory location is inaccessible from the current segment.

Vị trí bộ nhớ xa không thể truy cập từ đoạn hiện tại.

The data stored in the far segment cannot be easily retrieved.

Dữ liệu được lưu trữ trong đoạn xa không thể dễ dàng lấy ra.

Accessing far memory requires additional processing steps.

Truy cập bộ nhớ xa đòi hỏi các bước xử lý bổ sung.

02

Xa xôi; xa xôi trong không gian.

Distant; remote in space.

Ví dụ

The village was far from the city center.

Ngôi làng ở xa trung tâm thành phố.

The remote island was far away from civilization.

Hòn đảo hẻo lánh xa xa với nền văn minh.

The distant relatives lived far across the country.

Họ hàng xa cách sống xa xôi qua cả nước.

03

Hơn hai điều xa vời.

More remote of two.

Ví dụ

The rural areas are far from the bustling city center.

Các khu vực nông thôn xa so với trung tâm thành phố sôi động.

The distance between their houses is far, making it inconvenient.

Khoảng cách giữa nhà họ xa, làm cho việc đi lại không tiện lợi.

The far corners of the room were dimly lit, creating a mysterious atmosphere.

Những góc xa của căn phòng được chiếu sáng mờ, tạo ra không khí bí ẩn.

Dạng tính từ của Far (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Far

Xa

Farther

Xa hơn

Farthest

Xa nhất

Far

Xa

Further

Thêm nữa

Furthest

Xa nhất

Far (Adverb)

fˈɑɹ
fˈɑɹ
01

Đến, từ hoặc vượt qua một khoảng cách rất xa về không gian, thời gian hoặc phạm vi khác.

To, from or over a great distance in space, time or other extent.

Ví dụ

The community center is located far from the city center.

Trung tâm cộng đồng đặt cách trung tâm thành phố xa.

She travels far to visit rural villages for charity work.

Cô đi xa để thăm các làng quê cho công việc từ thiện.

The fundraising event raised far more money than expected.

Sự kiện gây quỹ đã thu được nhiều tiền hơn dự kiến.

02

Rất nhiều; với số lượng lớn.

Very much; by a great amount.

Ví dụ

The charity event raised far more money than expected.

Sự kiện từ thiện đã huy động được nhiều tiền hơn dự kiến.

The social media campaign reached far beyond the local community.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã đạt xa hơn ngoài cộng đồng địa phương.

The impact of the new policy will be felt far and wide.

Tác động của chính sách mới sẽ được cảm nhận rộng rãi.

Dạng trạng từ của Far (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Far

Xa

-

-

Far (Verb)

fˈɑɹ
fˈɑɹ
01

(thông tục, hiếm) gửi đi nơi xa.

(transitive, rare) to send far away.

Ví dụ

The government decided to far the criminals to a remote island.

Chính phủ quyết định đưa những tên tội phạm xa đến một hòn đảo hẻo lánh.

The organization's goal is to far misinformation from spreading in society.

Mục tiêu của tổ chức là ngăn chặn thông tin sai lệch lan truyền trong xã hội.

Authorities need to far dangerous individuals to protect the community.

Các cơ quan chức năng cần đưa những cá nhân nguy hiểm xa để bảo vệ cộng đồng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Far cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As we got and from our houses, he knew less and fewer details about the area, but we never ran out of things to talk about [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I kindly request a meeting to discuss sponsorship opportunities in detail [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Sports and social facilities might be too expensive, deterring companies from developing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] This element, I believe, is closely linked to their development and future success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng

Idiom with Far

pˈʊʃ sˈʌmwˌʌn tˈu fˈɑɹ

Gây thù chuốc oán/ Quá đáng với ai đó

To antagonize someone too much; to be too confrontational with someone.

She went too far with her criticism, hurting his feelings.

Cô ấy đã đi quá xa với lời phê bình của mình, làm tổn thương tình cảm của anh ấy.