Bản dịch của từ Outside trong tiếng Việt

Outside

Adverb Noun [U/C] Adjective

Outside (Adverb)

ˌaʊtˈsaɪd
ˌaʊtˈsaɪd
ˈaʊt.saɪd
ˈaʊt.saɪd
01

Bên ngoài, ở ngoài.

Outside, outside.

Ví dụ

Children play outside in the park happily after school.

Trẻ em vui vẻ chơi ngoài công viên sau giờ học.

She prefers to socialize outside rather than indoors.

Cô ấy thích giao lưu bên ngoài hơn là trong nhà.

They often meet outside the cafe for coffee and conversation.

Họ thường gặp nhau bên ngoài quán cà phê để uống cà phê và trò chuyện.

02

Nằm hoặc di chuyển ra ngoài giới hạn hoặc ranh giới của.

Situated or moving beyond the confines or boundaries of.

Ví dụ

She prefers to socialize outside rather than indoors.

Cô ấy thích giao lưu bên ngoài hơn là trong nhà.

They gathered outside the community center for the event.

Họ tụ tập bên ngoài trung tâm cộng đồng để tổ chức sự kiện.

The children played happily outside in the park.

Bọn trẻ chơi đùa vui vẻ bên ngoài công viên.

03

Vượt quá giới hạn hoặc phạm vi của.

Beyond the limits or scope of.

Ví dụ

She socializes outside work hours.

Cô ấy giao lưu ngoài giờ làm việc.

They met outside the usual meeting place.

Họ gặp nhau bên ngoài địa điểm gặp gỡ thông thường.

He prefers to relax outside in nature.

Anh ấy thích thư giãn bên ngoài thiên nhiên.

Outside (Noun)

ˌaʊtˈsaɪd
ˌaʊtˈsaɪd
ˈaʊt.saɪd
ˈaʊt.saɪd
01

Bề ngoài.

Appearance.

Ví dụ

Her outside was elegant, wearing a designer dress at the gala.

Bên ngoài của cô ấy thanh lịch, mặc một chiếc váy hàng hiệu trong buổi dạ tiệc.

His outside, a friendly smile, made him approachable at the party.

Bên ngoài, nụ cười thân thiện của anh ấy khiến anh ấy dễ gần trong bữa tiệc.

Their outside, holding hands, showed their bond in the social setting.

Bên ngoài, họ nắm tay nhau, thể hiện sự gắn kết của họ trong môi trường xã hội.

02

Mặt bên ngoài hoặc bề mặt của một cái gì đó.

The external side or surface of something.

Ví dụ

She preferred to socialize outside to enjoy the fresh air.

Cô thích giao lưu bên ngoài để tận hưởng không khí trong lành.

The party moved outside to the garden for a change of scenery.

Nhóm di chuyển ra ngoài vườn để thay đổi khung cảnh.

The outside of the building was beautifully decorated for the event.

Bên ngoài tòa nhà được trang trí đẹp mắt cho sự kiện.

Outside (Adjective)

ˈaʊtsɑɪd
ˈaʊtsˈɑɪd
01

Không thuộc về hoặc đến từ một nhóm cụ thể.

Not belonging to or coming from within a particular group.

Ví dụ

She felt like an outsider at the social gathering.

Cô cảm thấy mình như một người ngoài cuộc trong buổi họp mặt xã hội.

Their outside opinions often brought fresh perspectives.

Ý kiến bên ngoài của họ thường mang lại những góc nhìn mới mẻ.

The outside influences shaped her social interactions.

Những ảnh hưởng bên ngoài đã định hình nên các tương tác xã hội của cô.

02

Nằm trên hoặc gần bên ngoài hoặc bề mặt bên ngoài của vật gì đó.

Situated on or near the exterior or external surface of something.

Ví dụ

The outside seating area of the cafe was full of customers.

Khu vực chỗ ngồi bên ngoài của quán cà phê chật kín khách hàng.

She preferred to host the party outside in the garden.

Cô ấy thích tổ chức bữa tiệc ngoài vườn hơn.

The outside appearance of the building was modern and sleek.

Bề ngoài của tòa nhà rất hiện đại và kiểu dáng đẹp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Outside cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] As a normal person, I enjoy drinking many kinds of beverages of water [...]Trích: Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Bosses should think the box when it comes to rewarding employees [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 24/10/2020
[...] A number of changes to facilities the building are also proposed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 24/10/2020
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The enormous construction, which had a stunning view over the Atlantic Ocean, looked like a palace on the [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Outside

θˈɪŋk ˈaʊtsˈaɪd ðə bˈɑks

Suy nghĩ ngoài khuôn khổ/ Suy nghĩ sáng tạo/ Tư duy đột phá

To think freely, not bound by old, nonfunctional, or limiting structures, rules, or practices.

She always encourages her team to think outside the box.

Cô ấy luôn khuyến khích đội của mình suy nghĩ không giới hạn.