Bản dịch của từ Bound trong tiếng Việt

Bound

Verb Adjective

Bound (Verb)

bˈaʊnd
bˈaʊnd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của ràng buộc.

Simple past and past participle of bind.

Ví dụ

She bound the book for her friend's birthday gift.

Cô đóng cuốn sách làm quà sinh nhật cho bạn mình.

The community was bound together by a common goal.

Cộng đồng gắn kết với nhau bởi một mục tiêu chung.

The group bound themselves to secrecy about the surprise party.

Nhóm tự ràng buộc mình phải giữ bí mật về bữa tiệc bất ngờ.

Dạng động từ của Bound (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bound

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bounded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bounded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bounds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bounding

Bound (Adjective)

bˈaʊnd
bˈaʊnd
01

Bị giới hạn hoặc hạn chế ở một nơi nhất định; ví dụ. đường sắt.

Confined or restricted to a certain place; e.g. railbound.

Ví dụ

The students were housebound due to the lockdown restrictions.

Các sinh viên phải ở trong nhà do các hạn chế về khóa cửa.

The city-bound bus was delayed by heavy traffic.

Xe buýt đi vào thành phố bị trì hoãn do giao thông đông đúc.

The socially-bound event attracted a large crowd.

Sự kiện mang tính xã hội đã thu hút một lượng lớn đám đông.

02

Không thể di chuyển trong một số điều kiện nhất định; ví dụ. phủ đầy tuyết.

Unable to move in certain conditions; e.g. snowbound.

Ví dụ

The snowbound village was cut off from the outside world.

Ngôi làng phủ tuyết bị cô lập với thế giới bên ngoài.

Her boundless enthusiasm for social causes inspired many to join.

Sự nhiệt tình vô bờ bến của cô đối với các hoạt động xã hội đã truyền cảm hứng cho nhiều người tham gia.

The team felt bound by a common goal to help the community.

Nhóm cảm thấy bị ràng buộc bởi một mục tiêu chung là giúp đỡ cộng đồng.

03

(ngày) táo bón; đắt tiền.

(dated) constipated; costive.

Ví dụ

After eating too much cheese, he felt bound and uncomfortable.

Sau khi ăn quá nhiều phô mai, anh cảm thấy bị ràng buộc và khó chịu.

The lack of fiber in his diet left him feeling bound.

Chế độ ăn thiếu chất xơ khiến anh cảm thấy bị ràng buộc.

She avoided certain foods to prevent feeling bound.

Cô tránh một số loại thực phẩm để tránh cảm giác bị ràng buộc.

Dạng tính từ của Bound (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bound

Bị ràng buộc

-

-

Kết hợp từ của Bound (Adjective)

CollocationVí dụ

Inevitably bound

Không thể tránh khỏi

Social media and connectivity are inevitably bound in today's society.

Mạng xã hội và kết nối không thể tránh khỏi trong xã hội ngày nay.

Contractually bound

Buộc pháp lý

They are contractually bound to attend the community service event.

Họ bị ràng buộc hợp đồng phải tham gia sự kiện phục vụ cộng đồng.

Inextricably bound

Một cách không thể tách rời

Family and community are inextricably bound in social relationships.

Gia đình và cộng đồng mật thiết kết nối trong mối quan hệ xã hội.

Together bound

Cùng nhau ràng buộc

Their friendship kept them together bound through thick and thin.

Mối tình bạn giữ họ luôn gắn bó qua bể dày.

Homeward bound

Trở về nhà

The group of friends was homeward bound after a fun night out.

Nhóm bạn đang trên đường về sau một buổi tối vui vẻ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bound cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Anything that can be used to create drama and excited are to be used in television [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Remote environments with hostile natural conditions, like the South Pole, used to be out of for the public [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Remote natural environments with hostile conditions, such as the South Pole, used to be out of for the public [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021

Idiom with Bound

Không có idiom phù hợp