Bản dịch của từ Bind trong tiếng Việt

Bind

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bind (Noun)

bˈɑɪnd
bˈɑɪnd
01

Một ràng buộc pháp lý.

A statutory constraint.

Ví dụ

The new law had a strict bind on social media usage.

Luật mới có một ràng buộc nghiêm ngặt đối với việc sử dụng mạng xã hội.

The bind on alcohol sales was lifted during the festival.

Ràng buộc về việc bán rượu đã được dỡ bỏ trong lễ hội.

The bind on public gatherings was causing unrest among citizens.

Ràng buộc về các cuộc tụ tập công cộng đã gây ra tình trạng bất ổn trong người dân.

02

Một tình huống có vấn đề.

A problematical situation.

Ví dụ

Financial bind led to budget cuts in the social program.

Ràng buộc tài chính dẫn đến việc cắt giảm ngân sách trong chương trình xã hội.

Losing a job put him in a difficult bind financially.

Mất việc khiến anh ấy rơi vào tình thế khó khăn về mặt tài chính.

She faced a bind when choosing between two social responsibilities.

Cô phải đối mặt với một ràng buộc khi lựa chọn giữa hai trách nhiệm xã hội.

Dạng danh từ của Bind (Noun)

SingularPlural

Bind

Binds

Bind (Verb)

bˈɑɪnd
bˈɑɪnd
01

Cố định lại với nhau và đóng (các trang sách) vào bìa.

Fix together and enclose (the pages of a book) in a cover.

Ví dụ

She binds her thoughts in a diary.

Cô ấy gắn kết những suy nghĩ của mình trong một cuốn nhật ký.

The community binds together during tough times.

Cộng đồng gắn kết với nhau trong những thời điểm khó khăn.

He binds the group's goals in a shared vision.

Anh ấy gắn kết các mục tiêu của nhóm trong một tầm nhìn chung.

02

Buộc hoặc buộc chặt (thứ gì đó) thật chặt với nhau.

Tie or fasten (something) tightly together.

Ví dụ

Family ties bind us together.

Mối quan hệ gia đình gắn kết chúng ta lại với nhau.

Friendship can bind people across different cultures.

Tình bạn có thể gắn kết mọi người thuộc các nền văn hóa khác nhau.

Traditions bind communities through shared values.

Truyền thống gắn kết cộng đồng thông qua các giá trị được chia sẻ.

03

Dính vào nhau hoặc dính vào nhau thành một khối.

Stick together or cause to stick together in a single mass.

Ví dụ

Friendship can bind people together despite their differences.

Tình bạn có thể gắn kết mọi người lại với nhau bất chấp sự khác biệt của họ.

Shared experiences can bind a community in times of need.

Kinh nghiệm được chia sẻ có thể gắn kết một cộng đồng trong những lúc cần thiết.

Volunteering can bind individuals in a common goal of helping others.

Hoạt động tình nguyện có thể gắn kết các cá nhân trong một mục tiêu chung là giúp đỡ người khác.

04

Khiến (mọi người) cảm thấy đoàn kết.

Cause (people) to feel united.

Ví dụ

Community events bind neighbors together.

Các sự kiện cộng đồng gắn kết những người hàng xóm lại với nhau.

Shared experiences bind friends for life.

Kinh nghiệm chia sẻ gắn kết bạn bè suốt đời.

Volunteering can bind people from different backgrounds.

Hoạt động tình nguyện có thể gắn kết mọi người từ các hoàn cảnh khác nhau.

05

Áp đặt nghĩa vụ pháp lý hoặc hợp đồng đối với.

Impose a legal or contractual obligation on.

Ví dụ

The contract binds both parties to the agreed terms.

Hợp đồng ràng buộc cả hai bên với các điều khoản đã thỏa thuận.

The law binds citizens to follow certain regulations.

Luật pháp ràng buộc công dân phải tuân theo các quy định nhất định.

The agreement binds them to work together for a common cause.

Thỏa thuận ràng buộc họ làm việc cùng nhau vì một mục đích chung.

06

(của một bộ định lượng) được áp dụng cho (một biến nhất định) sao cho biến đó nằm trong phạm vi của nó. ví dụ: trong biểu thức có dạng 'với mọi x, nếu x là con chó thì x là con vật', bộ định lượng phổ quát đang ràng buộc biến x.

(of a quantifier) be applied to (a given variable) so that the variable falls within its scope. for example, in an expression of the form ‘for every x, if x is a dog, x is an animal’, the universal quantifier is binding the variable x.

Ví dụ

The law binds citizens to follow certain regulations.

Luật pháp ràng buộc công dân phải tuân theo các quy định nhất định.

The contract binds both parties to fulfill their obligations.

Hợp đồng ràng buộc cả hai bên phải thực hiện nghĩa vụ của mình.

The agreement binds the two companies to work together.

Thỏa thuận ràng buộc hai công ty phải làm việc cùng nhau.

07

Cắt (cạnh của một mảnh vật liệu) bằng một dải trang trí.

Trim (the edge of a piece of material) with a decorative strip.

Ví dụ

She binds the edges of her social media posts with emojis.

Cô ấy buộc các cạnh của các bài đăng trên mạng xã hội của mình bằng các biểu tượng cảm xúc.

They bind the event invitations with a ribbon for elegance.

Họ buộc các lời mời tham dự sự kiện bằng một dải ruy băng để tạo sự sang trọng.

He binds the report cover with a gold trim for a party.

Anh ấy buộc bìa báo cáo bằng đường viền vàng cho một bữa tiệc.

08

(của một quy tắc hoặc tập hợp các điều kiện ngữ pháp) xác định mối quan hệ giữa (các cụm danh từ quy chiếu cốt lõi).

(of a rule or set of grammatical conditions) determine the relationship between (coreferential noun phrases).

Ví dụ

Strong family ties bind people together in times of need.

Mối quan hệ gia đình bền chặt gắn kết mọi người với nhau khi cần thiết.

Mutual respect binds communities and fosters cooperation.

Sự tôn trọng lẫn nhau gắn kết cộng đồng và thúc đẩy sự hợp tác.

Shared values bind individuals into cohesive social groups.

Các giá trị chung gắn kết các cá nhân thành các nhóm xã hội gắn kết.

Dạng động từ của Bind (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bind

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bound

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bound

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Binds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Binding

Kết hợp từ của Bind (Verb)

CollocationVí dụ

Bind and gag somebody

Trói và bịt miệng ai đó

The criminals decided to bind and gag the witness.

Những tên tội phạm quyết định trói và bịt miệng nhân chứng.

Bind somebody hand and foot

Buộc tay và chân của ai đó

The police had to bind the thief hand and foot.

Cảnh sát phải trói tay chân tên trộm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bind cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Anything that can be used to create drama and excited are to be used in television [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Remote environments with hostile natural conditions, like the South Pole, used to be out of for the public [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Remote natural environments with hostile conditions, such as the South Pole, used to be out of for the public [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021

Idiom with Bind

Be in a bind

bˈi ɨn ə bˈaɪnd

Đi vào ngõ cụt/ Tiến thoái lưỡng nan

In a tight or difficult situation; stuck on a problem.

I was in a bind when I lost my wallet at the party.

Tôi đã gặp khó khăn khi tôi đã đánh mất ví của mình tại bữa tiệc.

Thành ngữ cùng nghĩa: in a jam...