Bản dịch của từ Binding trong tiếng Việt

Binding

Adjective Noun [U/C] Verb

Binding (Adjective)

bˈɑɪndɪŋ
bˈɑɪndɪŋ
01

(của một thỏa thuận, hợp đồng, v.v.) áp đặt các quy định hoặc yêu cầu phải được tôn trọng.

Of an agreement contract etc imposing stipulations or requirements that must be honoured.

Ví dụ

The binding contract required both parties to fulfill their obligations.

Hợp đồng có tính ràng buộc yêu cầu cả hai bên thực hiện nghĩa vụ của mình.

The binding agreement outlined specific terms for the partnership.

Thỏa thuận có tính ràng buộc đã nêu rõ các điều khoản cụ thể cho sự hợp tác.

The binding rules set by the group had to be followed.

Các quy tắc có tính ràng buộc được đặt ra bởi nhóm phải được tuân thủ.

02

(về thực phẩm) có tác dụng chống tiêu chảy.

Of food having the effect of counteracting diarrhea.

Ví dụ

The herbal tea had a binding effect on his upset stomach.

Trà thảo dược có tác dụng cầm máu dạ dày của anh ấy.

The doctor recommended a binding diet to alleviate the symptoms.

Bác sĩ khuyên ăn kiêng cầm máu dạ dày để giảm bớt triệu chứng.

Certain fruits can have a binding influence on digestive issues.

Một số loại trái cây có thể ảnh hưởng cầm máu đối với vấn đề tiêu hóa.

Kết hợp từ của Binding (Adjective)

CollocationVí dụ

Morally binding

Ràng buộc đạo đức

Social contracts are morally binding in a community.

Hợp đồng xã hội có tính ràng buộc về mặt đạo đức trong cộng đồng.

Legally binding

Pháp lý ràng buộc

The contract is legally binding in the social service sector.

Hợp đồng có tính ràng buộc pháp lý trong lĩnh vực dịch vụ xã hội.

Absolutely binding

Hoàn toàn ràng buộc

The contract between the two parties is absolutely binding.

Hợp đồng giữa hai bên là hoàn toàn ràng buộc.

Binding (Noun)

bˈɑɪndɪŋ
bˈɑɪndɪŋ
01

Một vật (thường là dây thừng, băng dính hoặc dây) dùng để giữ hai hoặc nhiều vật lại với nhau.

An item usually rope tape or string used to hold two or more things together.

Ví dụ

The binding of friendship between Sarah and Emily is unbreakable.

Sự ràng buộc của tình bạn giữa Sarah và Emily là không thể phá vỡ.

The binding of marriage vows is a sacred promise.

Sự ràng buộc của lời thề hôn nhân là một lời hứa thiêng liêng.

The binding of community ties strengthens social cohesion.

Sự ràng buộc của mối quan hệ cộng đồng củng cố sự đoàn kết xã hội.

02

(lập trình) sự liên kết của một mục được đặt tên với một phần tử của chương trình.

Programming the association of a named item with an element of a program.

Ví dụ

The binding of a function to a button is crucial.

Việc ràng buộc một hàm với một nút là quan trọng.

The binding of data to a user interface enhances usability.

Việc ràng buộc dữ liệu với giao diện người dùng tăng cường tính sử dụng.

Proper binding ensures smooth interaction between components.

Việc ràng buộc đúng đắn đảm bảo tương tác mượt mà giữa các thành phần.

03

Gáy của một cuốn sách nơi các trang được giữ lại với nhau.

The spine of a book where the pages are held together.

Ví dụ

The binding of the novel was beautifully embossed with gold letters.

Bìa cuốn tiểu thuyết được in chìm rất đẹp với chữ màu vàng.

The old photo album had a worn binding due to frequent use.

Cuốn album ảnh cũ có bìa bị mòn do sử dụng thường xuyên.

She carefully repaired the torn binding of her favorite journal.

Cô ấy cẩn thận sửa chữa bìa cuốn nhật ký yêu thích bị rách.

Dạng danh từ của Binding (Noun)

SingularPlural

Binding

Bindings

Binding (Verb)

bˈɑɪndɪŋ
bˈɑɪndɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của liên kết.

Present participle and gerund of bind.

Ví dụ

Binding people together through shared experiences is crucial for community cohesion.

Kết nối mọi người thông qua những trải nghiệm chung là rất quan trọng cho sự đoàn kết cộng đồng.

The act of binding a book requires precision and care to ensure durability.

Hành động đóng sách đòi hỏi sự chính xác và cẩn thận để đảm bảo độ bền.

The binding agreement between the two parties was signed in front of witnesses.

Hiệp định kết nghĩa giữa hai bên đã được ký trước mặt các nhân chứng.

Dạng động từ của Binding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bind

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bound

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bound

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Binds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Binding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Binding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Binding

Không có idiom phù hợp