Bản dịch của từ Contract trong tiếng Việt

Contract

Verb Noun [U/C]

Contract (Verb)

ˈkɒn.trækt
ˈkɑːn.trækt
01

Ký hợp đồng, giao kèo.

Sign a contract and contract.

Ví dụ

They will contract with a new supplier for better prices.

Họ sẽ ký hợp đồng với một nhà cung cấp mới để có giá tốt hơn.

The company will contract new employees for the project.

Công ty sẽ ký hợp đồng với nhân viên mới cho dự án.

She decided to contract with a local charity for donations.

Cô quyết định ký hợp đồng với một tổ chức từ thiện địa phương để quyên góp.

02

Nhiễm, mắc, tiêm nhiễm.

Infected, contracted, infected.

Ví dụ

She contracted the virus at a social gathering last week.

Cô ấy đã nhiễm vi-rút tại một buổi tụ tập xã hội vào tuần trước.

John contracted the flu after attending a crowded social event.

John mắc bệnh cúm sau khi tham dự một sự kiện xã hội đông người.

They contracted food poisoning from a social gathering at the restaurant.

Họ bị ngộ độc thực phẩm từ một buổi tụ tập giao lưu tại nhà hàng.

03

Giảm kích thước, số lượng hoặc phạm vi.

Decrease in size, number, or range.

Ví dụ

The company decided to contract their workforce due to financial difficulties.

Công ty quyết định thu nhỏ lực lượng lao động do khó khăn tài chính.

During the pandemic, many businesses had to contract their operations.

Trong đại dịch, nhiều doanh nghiệp phải thu nhỏ hoạt động của mình.

The organization will contract the number of events held this year.

Tổ chức sẽ thu nhỏ số sự kiện tổ chức trong năm nay.

04

Ký kết một thỏa thuận chính thức và ràng buộc về mặt pháp lý.

Enter into a formal and legally binding agreement.

Ví dụ

They decided to contract for a new building project together.

Họ quyết định ký kết cho một dự án xây dựng mới cùng nhau.

The company contracted with a local supplier for raw materials.

Công ty đã ký hợp đồng với một nhà cung cấp địa phương về nguyên liệu.

He contracted to provide services for the community center.

Anh ấy đã ký kết cung cấp dịch vụ cho trung tâm cộng đồng.

05

Bắt hoặc phát triển (một căn bệnh hoặc tác nhân truyền nhiễm)

Catch or develop (a disease or infectious agent)

Ví dụ

He contracted the flu at a crowded party last week.

Anh ấy đã nhiễm cúm tại một bữa tiệc đông người tuần trước.

She contracted COVID-19 after attending a large gathering.

Cô ấy đã nhiễm COVID-19 sau khi tham dự một buổi tụ tập lớn.

The number of people contracting the virus is increasing rapidly.

Số người nhiễm virus đang tăng nhanh chóng.

06

Có trách nhiệm phải trả (một món nợ)

Become liable to pay (a debt)

Ví dụ

After signing the contract, she became liable to pay.

Sau khi ký hợp đồng, cô ấy trở nên chịu trách nhiệm thanh toán.

He contracted a debt after agreeing to the terms.

Anh ấy mắc nợ sau khi đồng ý với các điều khoản.

Signing the contract means agreeing to pay the debt.

Ký hợp đồng có nghĩa là đồng ý trả nợ.

Dạng động từ của Contract (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Contract

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Contracted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Contracted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Contracts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Contracting

Contract (Noun)

kˈɑntɹˌækt
kˈɑntɹæktn
01

Một thỏa thuận bằng văn bản hoặc bằng lời nói, đặc biệt là thỏa thuận liên quan đến việc làm, bán hàng hoặc thuê nhà, nhằm mục đích được pháp luật thực thi.

A written or spoken agreement, especially one concerning employment, sales, or tenancy, that is intended to be enforceable by law.

Ví dụ

The contract between John and the company was signed yesterday.

Hợp đồng giữa John và công ty đã được ký ngày hôm qua.

She reviewed the rental contract before moving into the apartment.

Cô ấy xem xét hợp đồng thuê trước khi chuyển vào căn hộ.

The government issued a new contract for road construction projects.

Chính phủ đã ban hành một hợp đồng mới cho các dự án xây dựng đường.

Dạng danh từ của Contract (Noun)

SingularPlural

Contract

Contracts

Kết hợp từ của Contract (Noun)

CollocationVí dụ

Legal contract

Hợp đồng pháp lý

They signed a legal contract for the business partnership.

Họ đã ký một hợp đồng pháp lý cho đối tác kinh doanh.

Marriage contract

Hợp đồng hôn nhân

The marriage contract was signed by john and mary last week.

Hợp đồng hôn nhân được ký bởi john và mary tuần trước.

Verbal contract

Hợp đồng miệng

They made a verbal contract to meet at the cafe.

Họ đã ký hợp đồng miệng để gặp nhau tại quán cà phê.

Long-term contract

Hợp đồng dài hạn

She signed a long-term contract with the company.

Cô ấy ký hợp đồng dài hạn với công ty.

Commercial contract

Hợp đồng thương mại

The commercial contract outlined the terms of the partnership.

Hợp đồng thương mại đã nêu rõ điều khoản của đối tác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contract cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] First, for some people, owning a house or an flat means that they do not have to waste time on accommodation hunting when a rental expires [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] That is to say, more television exposure for female players will lead to major deals with endorsers and higher salaries in the future through advertising [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] That is to say, more TV exposure for the female players will lead to major deals with endorsers and higher salaries in the future through advertising [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] For instance, if a person suffers from asthma, it is highly likely that his children will also respiratory related diseases, regardless of their diet or lifestyle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health

Idiom with Contract

Không có idiom phù hợp