Bản dịch của từ Tenancy trong tiếng Việt

Tenancy

Noun [U/C]

Tenancy (Noun)

tˈɛnn̩si
tˈɛnn̩si
01

Sở hữu đất đai hoặc tài sản với tư cách là người thuê nhà.

Possession of land or property as a tenant.

Ví dụ

The tenancy agreement was signed by both parties yesterday.

Hợp đồng thuê nhà đã được ký bởi cả hai bên ngày hôm qua.

The landlord increased the rent after the end of the tenancy.

Chủ nhà tăng tiền thuê sau khi hết thời kỳ thuê nhà.

She has been living in the same tenancy for five years.

Cô ấy đã sống trong căn nhà thuê đó trong năm năm.

Dạng danh từ của Tenancy (Noun)

SingularPlural

Tenancy

Tenancies

Kết hợp từ của Tenancy (Noun)

CollocationVí dụ

Joint tenancy

Sở hữu chung

They own the house together in joint tenancy.

Họ sở hữu căn nhà cùng nhau theo hình thức sở hữu chung

Protected tenancy

Chế độ thuê được bảo vệ

The protected tenancy law ensures fair treatment for long-term renters.

Luật bảo vệ quyền thuê nhà đảm bảo đối xử công bằng cho người thuê lâu dài.

Shorthold tenancy

Hợp đồng thuê nhà ngắn hạn

The shorthold tenancy agreement was signed by sarah and tom.

Hợp đồng cho thuê ngắn hạn đã được ký bởi sarah và tom.

Secure tenancy

Một hợp đồng thuê an toàn

The council provides secure tenancy agreements for low-income families.

Hội đồng cung cấp hợp đồng thuê nhà an toàn cho gia đình có thu nhập thấp.

Assured tenancy

Hợp đồng thuê nhà với cam đoan

The social housing program offers an assured tenancy to low-income families.

Chương trình nhà ở xã hội cung cấp hợp đồng thuê nhà đảm bảo cho các gia đình có thu nhập thấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tenancy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tenancy

Không có idiom phù hợp