Bản dịch của từ Sign trong tiếng Việt

Sign

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sign (Noun)

sˈɑɪn
sˈɑɪn
01

Thông báo được trưng bày công khai cung cấp thông tin hoặc hướng dẫn dưới dạng văn bản hoặc biểu tượng.

A notice on public display that gives information or instructions in a written or symbolic form.

Ví dụ

The sign outside the library shows the opening hours.

Biển báo bên ngoài thư viện cho biết giờ mở cửa.

There is a sign indicating the location of the bus stop.

Có một biển chỉ dẫn vị trí trạm xe buýt.

The sign at the restaurant says 'Please wait to be seated'.

Biển báo ở nhà hàng nói 'Vui lòng chờ để được ngồi'.

02

Một đối tượng, chất lượng hoặc sự kiện mà sự hiện diện hoặc sự xuất hiện của nó cho thấy sự hiện diện hoặc xảy ra có thể xảy ra của một thứ khác.

An object, quality, or event whose presence or occurrence indicates the probable presence or occurrence of something else.

Ví dụ

A smile is a sign of happiness.

Nụ cười là dấu hiệu của sự hạnh phúc.

Increased social media engagement is a positive sign.

Sự tương tác trên mạng xã hội tăng là dấu hiệu tích cực.

A handshake is a common sign of greeting in many cultures.

Việc bắt tay là dấu hiệu chào hỏi phổ biến trong nhiều văn hóa.

03

Mỗi phần trong số mười hai phần bằng nhau mà cung hoàng đạo được chia thành, được đặt tên từ các chòm sao trước đây nằm trong mỗi phần và gắn liền với các giai đoạn liên tiếp trong năm theo vị trí của mặt trời trên đường hoàng đạo.

Each of the twelve equal sections into which the zodiac is divided, named from the constellations formerly situated in each, and associated with successive periods of the year according to the position of the sun on the ecliptic.

Ví dụ

She is a Leo, her sign is the lion.

Cô ấy là cung Sư Tử, dấu hiệu của cô ấy là con sư tử.

His sign is Scorpio, indicating his birth month.

Dấu hiệu của anh ấy là cung Bọ Cạp, chỉ ra tháng sinh của anh ấy.

What is your zodiac sign?

Cung hoàng đạo của bạn là gì?

04

Một cử chỉ hoặc hành động dùng để truyền đạt thông tin hoặc chỉ dẫn.

A gesture or action used to convey information or an instruction.

Ví dụ

She gave him a thumbs up sign to show approval.

Cô ấy đã đưa cho anh ta một dấu hiệu đồng ý bằng cách giơ ngón cái lên để thể hiện sự đồng tình.

The peace sign is commonly used in protests for unity.

Dấu hiệu hòa bình thường được sử dụng trong các cuộc biểu tình để thể hiện sự đoàn kết.

A nod is a subtle sign of agreement in many cultures.

Sự gật đầu là một dấu hiệu tinh tế của sự đồng ý trong nhiều văn hóa.

05

Độ dương hoặc độ âm của một đại lượng.

The positiveness or negativeness of a quantity.

Ví dụ

Her smile was a sign of happiness.

Nụ cười của cô ấy là dấu hiệu của sự hạnh phúc.

The protests were a sign of public dissatisfaction.

Các cuộc biểu tình là dấu hiệu của sự không hài lòng của công chúng.

The graffiti on the wall was a sign of rebellion.

Những bức tranh vẽ trên tường là dấu hiệu của sự nổi loạn.

Dạng danh từ của Sign (Noun)

SingularPlural

Sign

Signs

Kết hợp từ của Sign (Noun)

CollocationVí dụ

Tangible sign

Dấu hiệu hữu hình

The charity event showed a tangible sign of community support.

Sự kiện từ thiện đã thể hiện một dấu hiệu rõ ràng của sự ủng hộ cộng đồng.

Clear sign

Dấu hiệu rõ ràng

The protest was a clear sign of social unrest in the city.

Cuộc biểu tình là dấu hiệu rõ ràng của bất ổn xã hội trong thành phố.

Troubling sign

Dấu hiệu đáng lo ngại

The rise in homelessness is a troubling sign for our society.

Sự gia tăng người vô gia cư là một dấu hiệu đáng lo ngại cho xã hội.

Direction sign

Biển chỉ đường

The direction sign helped us find the community center in springfield.

Biển chỉ đường đã giúp chúng tôi tìm trung tâm cộng đồng ở springfield.

Disturbing sign

Dấu hiệu gây rối

The rise in homelessness is a disturbing sign of social neglect.

Sự gia tăng người vô gia cư là một dấu hiệu đáng lo ngại về sự bỏ rơi xã hội.

Sign (Verb)

sˈɑɪn
sˈɑɪn
01

Sử dụng cử chỉ để truyền đạt thông tin hoặc hướng dẫn.

Use gestures to convey information or instructions.

Ví dụ

She signed to her friend across the room discreetly.

Cô ấy kí hiệu cho bạn qua phòng một cách kín đáo.

The teacher signed the students to line up quietly.

Giáo viên kí hiệu học sinh xếp hàng một cách yên tĩnh.

He signed his approval for the project with a nod.

Anh ấy kí hiệu đồng ý cho dự án bằng một cái gật đầu.

02

Viết tên của một người lên (thư, thiệp, tài liệu, v.v.) để xác định mình là người viết hoặc người gửi.

Write one's name on (a letter, card, document, etc.) to identify oneself as the writer or sender.

Ví dụ

She signed the petition to support the cause.

Cô ấy đã ký vào đơn yêu cầu để ủng hộ nguyên nhân.

He signed the contract to seal the business deal.

Anh ấy đã ký hợp đồng để đóng dấu cho thỏa thuận kinh doanh.

They signed the agreement to confirm their partnership.

Họ đã ký thỏa thuận để xác nhận mối quan hệ đối tác của họ.

03

Đánh dấu hoặc thánh hiến bằng dấu thánh giá.

Mark or consecrate with the sign of the cross.

Ví dụ

She signed the document with a flourish.

Cô ấy ký tài liệu với một cử chỉ hoành tráng.

He signed the petition to support the cause.

Anh ấy ký vào đơn yêu cầu để ủng hộ nguyên nhân.

They signed the agreement for collaboration.

Họ ký vào thỏa thuận hợp tác.

04

Chỉ dẫn bằng biển chỉ dẫn hoặc các điểm đánh dấu khác.

Indicate with signposts or other markers.

Ví dụ

She signed the petition to support the cause.

Cô ấy đã ký vào đơn để ủng hộ nguyên nhân.

He signed up for the charity walk next weekend.

Anh ấy đã đăng ký tham gia cuộc đi bộ từ thiện cuối tuần tới.

They signed a contract to formalize the agreement.

Họ đã ký hợp đồng để làm chính thức thỏa thuận.

Dạng động từ của Sign (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sign

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Signed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Signed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Signs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Signing

Kết hợp từ của Sign (Verb)

CollocationVí dụ

Sign for

Biểu tượng cho

Students must sign for the community service hours at the event.

Sinh viên phải ký nhận giờ phục vụ cộng đồng tại sự kiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sign cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] There is no of fatigue or loss of attention, suggesting that this is a productive meeting [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But it was almost midnight and there was no that she had prepared something for me [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] I would see this as a detrimental to family relationships because it would possible lead to the sad disappearance of the country's long-standing culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] Childhood obesity has become a typical of deteriorating public health the world over, especially in Western-based countries, where massive amounts of unhealthy food is consumed on a daily basis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017

Idiom with Sign

sˈaɪn wˈʌnz ˈoʊn dˈɛθ wˈɔɹənt

Tự đào hố chôn mình/ Gậy ông đập lưng ông

To do something (knowingly) that will most likely result in severe trouble.

He signed his own death warrant by revealing the company's secrets.

Anh ta đã ký vào án tử hình của mình bằng cách tiết lộ bí mật của công ty.

Sign on the dotted line

sˈaɪn ˈɑn ðə dˈɑtəd lˈaɪn

Gật đầu đồng ý/ Chấp nhận điều khoản

To indicate one's agreement to something.

Before joining the club, I had to sign on the dotted line.

Trước khi tham gia câu lạc bộ, tôi phải ký vào dòng chấm.

ɡˈɛt ðə hˈaɪ sˈaɪn

Đèn xanh bật lên

A prearranged signal for going ahead with something.

She received the high sign to start the surprise party.

Cô ấy nhận được dấu hiệu để bắt đầu bữa tiệc bất ngờ.