Bản dịch của từ Ahead trong tiếng Việt

Ahead

Adverb

Ahead (Adverb)

əˈhed
əˈhed
01

Trước, về phía trước.

Ahead, forward.

Ví dụ

She marched ahead confidently in the social protest.

Cô ấy đã tự tin tiến lên phía trước trong cuộc biểu tình xã hội.

The group moved ahead with their plans for the charity event.

Nhóm đã tiến lên phía trước với kế hoạch của họ cho sự kiện từ thiện.

He always looks ahead to plan future community projects.

Anh ấy luôn hướng tới việc lên kế hoạch cho các dự án cộng đồng trong tương lai.

02

Tiến xa hơn trong không gian; theo hướng chuyển động về phía trước của một người.

Further forward in space; in the line of one's forward motion.

Ví dụ

She walked ahead to lead the group.

Cô ấy đi phía trước để dẫn đầu nhóm.

The team planned ahead for the meeting.

Đội đã lên kế hoạch trước cho cuộc họp.

He looked ahead to the upcoming event.

Anh ấy nhìn về phía trước để chờ sự kiện sắp tới.

03

Dẫn đầu.

In the lead.

Ví dụ

She is ahead in the competition.

Cô ấy đang dẫn đầu trong cuộc thi.

The team is moving ahead in the project.

Đội đang tiến triển trong dự án.

They are ahead of others in technology.

Họ đang dẫn đầu so với người khác về công nghệ.

04

Cao hơn về số lượng, số lượng hoặc giá trị so với trước đây.

Higher in number, amount, or value than previously.

Ví dụ

She is moving ahead in her career rapidly.

Cô ấy đang tiến lên trong sự nghiệp của mình một cách nhanh chóng.

The company is investing ahead in technology development.

Công ty đang đầu tư vào phát triển công nghệ.

The population growth rate is moving ahead steadily.

Tỷ lệ tăng dân số đang tăng ổn định.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ahead cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Moreover, breaks provide an opportunity to reflect, review progress, and plan leading to more efficient work or study sessions [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, postponing going to school will give them a chance to explore the world and prepare them mentally for the education [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] For instance, instead of running as fast as possible to an appointment that they are about to be late, car drivers may have to slow down and wait for some commuter riding a bike at their average speed [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020

Idiom with Ahead

Be lean times (ahead)

bˈi lˈin tˈaɪmz əhˈɛd

Thời buổi khó khăn/ Thắt lưng buộc bụng

A future period of lowered income or revenue; a future period when there will be shortages of goods and suffering.

We need to prepare for lean times ahead in our community.

Chúng ta cần chuẩn bị cho thời kỳ khó khăn phía trước trong cộng đồng của chúng ta.

Thành ngữ cùng nghĩa: cause lean times ahead...

ɡˈɛt əhˈɛd ˈʌv wˌʌnsˈɛlf

Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng

[for someone] to do or say something sooner than it ought to be done so that the proper explanation or preparations have not been made.

Don't get ahead of yourself and announce the news prematurely.

Đừng vội vàng và thông báo tin tức sớm.

kˈip wˈʌn stˈɛp əhˈɛd ˈʌv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Đi trước một bước/ Đi trước đón đầu

To be or stay slightly in advance of someone or something.

She is always one step ahead in our social circle.

Cô ấy luôn ở trước một bước trong vòng xã hội của chúng tôi.

Thành ngữ cùng nghĩa: stay one step ahead of someone or something...

fˈʊl stˈim əhˈɛd

Toàn lực tiến lên/ Tiến lên phía trước không ngừng nghỉ

Onward with determination.

We need to move full steam ahead with our community project.

Chúng ta cần tiến hành mạnh mẽ với dự án cộng đồng của chúng ta.