Bản dịch của từ Twelve trong tiếng Việt

Twelve

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Twelve (Noun)

twˈɛlv
twˈɛlv
01

(từ lóng) công an; thực thi pháp luật, đặc biệt là một sĩ quan ma tuý.

Slang the police law enforcement especially a narcotics officer.

Ví dụ

Twelve officers raided the drug den last night.

Mười hai cảnh sát đã đột kích tụ điểm ma túy đêm qua.

There were not twelve but fifteen police officers at the scene.

Không phải mười hai mà là mười lăm cảnh sát ở hiện trường.

Were the twelve officers able to apprehend the drug traffickers?

Liệu mười hai cảnh sát có thể bắt giữ được các tay buôn ma túy không?

02

Một khẩu súng mười hai nòng.

A twelvebore gun.

Ví dụ

He owns a twelve, which he uses for hunting on weekends.

Anh ấy sở hữu một khẩu súng twelve, anh ấy sử dụng để săn vào cuối tuần.

She doesn't like the sound of a twelve firing nearby.

Cô ấy không thích âm thanh của một khẩu twelve bắn gần.

Is a twelve a common weapon for hunting in your country?

Một khẩu súng twelve là vũ khí phổ biến cho việc săn bắn ở quốc gia của bạn không?

03

Một nhóm gồm 12 món.

A group of twelve items.

Ví dụ

There are twelve months in a year.

Một năm có mười hai tháng.

She doesn't have twelve friends to invite to the party.

Cô ấy không có mười hai người bạn để mời đến tiệc.

Are there twelve students in your IELTS writing class?

Có mười hai học sinh trong lớp viết IELTS của bạn không?

Dạng danh từ của Twelve (Noun)

SingularPlural

Twelve

Twelves

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Twelve cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Upon reaching a length of to fifteen centimetres, the salmon undergoes a pivotal transformation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] What amazed me of this building is the eighteen distinct spires representing the Apostles, the Virgin Mary, the four Evangelists, and the spire that is dedicated to Jesus Christ [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The first tunnel, which took years to construct between 1986 and 1998, cost $555 million, and was built underneath a body of water and sand [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download

Idiom with Twelve

twˈɛlv ɡˈʊd mˈɛn ənd tɹˈu

Hội đồng xét xử công minh

A jury composed of trustworthy men.

The judge selected twelve good men and true for the jury.

Thẩm phán đã chọn mười hai người đàn ông tốt và đáng tin cậy cho ban giám khảo.