Bản dịch của từ Symbolic trong tiếng Việt

Symbolic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Symbolic (Adjective)

sɪmbˈɑlɪk
sɪmbˈɑlɪk
01

Phục vụ như một biểu tượng.

Serving as a symbol.

Ví dụ

The dove is a symbolic bird of peace.

Chim bồ câu là một loài chim biểu tượng cho hòa bình.

Wearing a white ribbon is a symbolic gesture of solidarity.

Đeo một sợi ruy băng màu trắng là một cử chỉ biểu tượng của sự đoàn kết.

The handshake between the two leaders was symbolic of unity.

Cái bắt tay giữa hai nhà lãnh đạo là biểu tượng của sự đoàn kết.

02

Đại diện cho một cái gì đó khác; ý nghĩa tượng trưng.

Representing something else symbolic meaning.

Ví dụ

The red rose was a symbolic gesture of love.

Bông hồng đỏ là một cử chỉ biểu tượng của tình yêu.

Wearing a poppy is a symbolic way to honor veterans.

Đeo hoa anh túc là cách biểu tượng để tôn vinh các cựu chiến binh.

The dove is a symbolic bird of peace.

Chim bồ câu là loài chim biểu tượng của hòa bình.

03

Liên quan đến hoặc sử dụng các biểu tượng.

Relating to or using symbols.

Ví dụ

The flag is a symbolic representation of the country.

Cờ là biểu tượng đại diện cho quốc gia.

Wearing a ribbon is a symbolic gesture of support.

Đeo nơ là một cử chỉ biểu tượng của sự ủng hộ.

The handshake at the event was a symbolic act of friendship.

Cái bắt tay tại sự kiện là hành động biểu tượng của tình bạn.

04

Thể hiện hoặc thể hiện một ý tưởng hoặc chất lượng mà không cần dùng lời nói.

Representing or expressing an idea or quality without using words.

Ví dụ

Wearing a white dove pin is a symbolic gesture of peace.

Đeo huy hiệu chim bồ câu trắng là một cử chỉ biểu tượng của hòa bình.

The color black is often symbolic of mourning in many cultures.

Màu đen thường là biểu tượng của tang thương trong nhiều văn hóa.

Using a candle as a symbol of hope is a symbolic act.

Sử dụng nến như một biểu tượng của hy vọng là một hành động biểu tượng.

Dạng tính từ của Symbolic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Symbolic

Tượng trưng

More symbolic

Tượng trưng hơn

Most symbolic

Tượng trưng nhất

Kết hợp từ của Symbolic (Adjective)

CollocationVí dụ

Purely symbolic

Hoàn toàn biểu tượng

The handshake was purely symbolic, showing friendship without real meaning.

Cái bắt tay đó là hoàn toàn tượng trưng, thể hiện tình bạn mà không có ý nghĩa thực sự.

Mainly symbolic

Chủ yếu là biểu tượng

The handshake between the two leaders was mainly symbolic.

Sự bắt tay giữa hai nhà lãnh đạo chủ yếu là biểu tượng.

Heavily symbolic

Đầy biểu tượng

The red rose in the movie was heavily symbolic.

Bông hồng đỏ trong bộ phim mang tính biểu tượng cao.

Merely symbolic

Chỉ đơn thuần là biểu tượng

The gesture was merely symbolic, lacking real impact.

Cử chỉ đó chỉ là biểu tượng, thiếu tác động thực sự.

Largely symbolic

Đặc trưng lớn

The charity event was largely symbolic in raising awareness.

Sự kiện từ thiện lớn phần là biểu tượng trong việc nâng cao nhận thức.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Symbolic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] If it's a printed map, I struggle with interpreting the directions and [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] They serve as of cultural identity, reflecting the history and values of the community [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] It was not just a keyboard; it was a of my cousin's affection and support for me [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] The Olympic Games such an embodiment, where athletes from adversarial countries gathered, competed in different sports, and became friends [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021

Idiom with Symbolic

Không có idiom phù hợp